citar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ citar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ citar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hẹn gặp, hẹn hò, trích dẫn, viện dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ citar
hẹn gặpverb Debía confirmar su cita con el tipo de la central eléctrica. Cậu ấy vẫn chưa xác nhận lại cuộc hẹn gặp với gã nhân viên điện lực. |
hẹn hòverb Lo creas o no, he tenido peores primeras citas. Tin hay không, nhưng tôi đã có buổi hẹn hò đầu tiên tệ nhất. |
trích dẫnverb Nadie me había citado estando frente a mí. Chưa từng có ai trích dẫn tôi cho tôi nghe bao giờ. |
viện dẫnverb Señale la primera pregunta, lea el primer párrafo y busque el texto citado. Chỉ vào câu hỏi đầu tiên, đọc đoạn thứ nhất và câu Kinh Thánh được viện dẫn. |
Xem thêm ví dụ
(Quizás desee citar Artículos de Fe 1:12.) (Các anh chị em có thể muốn chỉ dẫn học sinh tham khảo Những Tín Điều 1:12). |
Por citar uno, él es “abundante en bondad amorosa”, o amor leal (Éxodo 34:6). Chẳng hạn, Đức Chúa Trời “đầy-dẫy ân-huệ”, tức lòng yêu thương nhân từ. |
En una ocasión Pan tuvo la audacia de comparar su música con la de Apolo, y de retar a este, el dios de la cítara, a una prueba de habilidad. Một lần nọ, Pan muốn so tài âm nhạc cùng Apollo và thách thức vị thần của đàn lia xem tài nghệ ai cao hơn. |
El meramente citar un texto bíblico no es suficiente. Chỉ nêu ra câu Kinh-thánh nào thì chưa đủ. |
Y esto nos da pié para citar por un segundo a Einstein, quien, según creo, sabía bastante de matemáticas. Và tôi sẽ dành vài giây để ca ngợi Einstein, người mà tôi tin rằng có những thành quả xứng đáng với nỗ lực ông ấy. |
Su lengua, sistema digestivo y manos, para citar solo unas cuantas cosas más. Còn bao nhiêu cơ quan kỳ diệu nữa, thí dụ như cái lưỡi của bạn, bộ máy tiêu hóa và bàn tay của bạn. |
Después de citar ejemplos de testigos precristianos como Abel, Enoc, Noé, Abrahán y Sara, Pablo escribió: “No consiguieron el cumplimiento de las promesas, pero las vieron desde lejos y las acogieron, y declararon públicamente que eran extraños y residentes temporales en la tierra”. Sau khi kể ra gương của những nhân chứng trước thời Đấng Christ như A-bên, Hê-nóc, Nô-ê, Áp-ra-ham và Sa-ra, Phao-lô lưu ý: “[Họ] chưa nhận-lãnh những điều hứa cho mình; chỉn trông thấy và chào-mừng những điều đó từ đằng xa, xưng mình là kẻ khách và bộ-hành trên đất”. |
Y se pueden citar datos parecidos de otros países occidentales. Những thống kê tương tự có thể tìm thấy tại các nước Phương Tây khác. |
Así que sobre el tema del engaño, quisiera citar a uno de mis autores favoritos. Vì vậy trong một khía cạnh của sự lừa dối, tôi xin trích lời một trong những tác giả tôi ưa thích. |
Y, y, y - hay muchos más estudios en animales que podría citar. Và -- có nhiều nghiên cứu khác về động vật tôi có thể nói đến. |
Este fue el caso de Rut, la moabita, por citar solo un relato bien conocido (Rut 1:3, 16). Ru-tơ, một phụ nữ người Mô-áp, là thí dụ điển hình về việc này.—Ru-tơ 1:3, 16. |
A los sanadores por fe de nuestros tiempos les encanta citar las palabras de Jesús dirigidas a una mujer que acudió a él en busca de alivio, debido a que llevaba doce años padeciendo de un flujo de sangre: “Tu fe te ha devuelto la salud”. Ngày nay những người chữa bệnh bằng đức tin thích viện dẫn lời Chúa Giê-su nói với người đàn bà đã đến với ngài để được chữa khỏi chứng bệnh mất huyết suốt 12 năm: “Đức-tin ngươi đã chữa lành ngươi” (Lu-ca 8:43-48). |
Entonces, después de citar Revelación 22:17, el párrafo dijo: “Que los ungidos animen a todos los que desean tomar parte en proclamar las buenas nuevas del reino. Rồi đoạn ghi tiếp, sau khi trích Khải-huyền 22:17: “Các người được xức dầu hãy khuyến giục tất cả những ai muốn thì hãy cùng tham gia đi giảng về tin mừng Nước Trời. |
Para citar un ejemplo, cuando se les preguntó qué harían si tuvieran que elegir entre salvarle la vida a su mascota y salvar a una persona desconocida, muchos dijeron que optarían por el animal. Thí dụ, khi được hỏi họ sẽ hành động thế nào nếu phải quyết định cứu mạng con vật yêu quý của mình hoặc cứu mạng một người đồng loại mà họ không quen biết, thì nhiều sinh viên nói họ sẽ chọn con vật. |
Por citar otros casos, Ester 10:2 hace alusión al “Libro de los asuntos de los tiempos de los reyes de Media y Persia”. Ê-xơ-tê 10:2 đề cập “sách sử-ký các vua nước Mê-đi và Phe-rơ-sơ”. |
Tal vez citara simplemente de una fuente común, una tradición acreditada de gran antigüedad. Có thể Giu-đe chỉ đơn giản trích dẫn từ một nguồn thông tin quen thuộc, một truyền thống đáng tin cậy vẫn được duy trì từ thời xa xưa. |
Por citar un caso, una hermana de Asia que sufre trastorno bipolar leyó la historia de un hermano que había sido misionero y que estaba luchando con éxito contra la misma enfermedad. Một chị ở châu Á bị bệnh rối loạn cảm xúc lưỡng cực đã phấn chấn khi đọc tự truyện của một anh từng là giáo sĩ, người đã đối phó thành công với căn bệnh ấy. |
Entonces, después de citar Génesis 2:24, Pablo pasa a decir: “Que cada uno de ustedes individualmente ame a su esposa así como se ama a sí mismo.”—Efesios 5:28-33. Sau khi trích Sáng-thế Ký 2:24, Phao-lô nói tiếp: “Thế thì mỗi người trong anh em phải yêu vợ mình như mình” (Ê-phê-sô 5:28-33). |
¿Es posible citar y referirse a la fuente? Liệu có thể trích dẫn và nêu nguồn ra được không? |
Por citar un caso: cuando el emperador germánico Federico II (1194-1250) se excusó de participar en una cruzada a favor de la Iglesia, el papa Gregorio IX lo declaró anticristo y lo excomulgó. Chẳng hạn, khi Hoàng Đế Frederick II (1194-1250) nhất quyết không tham dự cuộc Thập Tự Chinh của giáo hội, Giáo Hoàng Gregory IX gọi ông là kẻ địch lại Đấng Christ và ông bị rút phép thông công. |
Al citar del Salmo 95:7, 8, hizo hincapié en la palabra “hoy”, aunque había pasado mucho tiempo desde que Dios descansó de la creación (Hebreos 4:6, 7). Nhắc lại những lời mà bây giờ là Thi-thiên 95:7, 8, ông lưu ý đến hai chữ “ngày nay”, dù nó có vẻ là lâu rồi kể từ lúc Đức Chúa Trời nghỉ công việc sáng tạo (Hê-bơ-rơ 4:6, 7). |
¿Cómo se puede tener un pensamiento crítico si no se es capaz de citar y sin ser capaz de comparar con lo que sucedió en el pasado? Làm thế nào để có tư duy phân tích mà không cần trích dẫn và khả năng so sánh những gì đã xảy ra trong quá khứ? |
Por supuesto, en aquellos casos en que los versículos no sean consecutivos, el estudiante puede citar la porción donde esta sigue. Dĩ nhiên, khi các câu Kinh-thánh cần phải đọc có đứt quãng, học viên có thể nói cho biết sẽ đọc tiếp ở câu nào. |
Mira, quiero tu público, pero debes de citar el punto de origen. Tôi muốn khán giả của cô nhưng cô phải để tôi là nguồn tin. |
Para citar un caso, en 1973 se consideró que el uso de tabaco era una “contaminación de la carne” y constituía un mal grave (2 Corintios 7:1). Chẳng hạn như vào năm 1973, việc dùng thuốc lá được xem là “sự dơ-bẩn phần xác-thịt” và một lỗi nghiêm trọng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới citar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.