formal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ formal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đúng, chính xác, phải, nghiêm trang, đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formal

đúng

(correct)

chính xác

(right)

phải

(right)

nghiêm trang

(earnest)

đúng đắn

(correct)

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, en su idioma no tienen una palabra formal tal como “señor” o “señorita”.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
La primera mención formal del término y concepto de PDA (Personal Digital Assistant) es del 7 de enero de 1992 por John Sculley al presentar el Apple Newton, en el Consumer Electronics Show (Muestra de electrónica de consumo) de Las Vegas (EE.UU.).
Thuật ngữ PDA được John Sculley đưa ra lần đầu tiên vào ngày 7 tháng 1 năm 1992 tại hội chợ Consumer Electronics Show tổ chức ở Las Vegas, Nevada, để chỉ thiết bị cầm tay Newton PDA của hãng Apple.
Antes de la disolución formal de la Unión Soviética, Borís Yeltsin había sido elegido Presidente de Rusia en junio de 1991 en la primera elección presidencial directa en la Historia Rusa.
Trước sự giải tán Liên xô, Boris Yeltsin đã được bầu làm Tổng thống Nga vào tháng 6 năm 1991 trong cuộc bầu cử tổng thống trực tiếp đầu tiên trong lịch sử Nga.
Había sido elegida como representante del alumnado, obtuvo un lugar en un coro selecto y fue elegida reina del baile formal de su clase.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
¡Aborrezco profundamente la escritura formal!
Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu!
Además, a cada miembro de la Iglesia se le dan oportunidades formales específicas para servir.
Ngoài ra, mọi tín hữu Giáo Hội đều được ban cho các cơ hội chính thức cụ thể để phục vụ.
Por la presente todos ustedes son despojados de sus cargos formales y dados de baja con deshonores.
Và tất cả các anh chính thức bị tước quân tịch. Và bị sa thải ra khỏi quân đội.
Es una alternativa un poco más formal a un acuerdo de caballeros.
Đó là một sự thay thế chính thức hơn cho thỏa thuận của quý ông.
Este interés renovado en los buenos modales se refleja en la proliferación de libros, manuales, columnas periodísticas de consejo y programas de televisión que consideran desde el tipo de tenedor que se debe usar en una comida formal hasta cómo dirigirse a alguien en las relaciones sociales y de familia que tan complejas son y tan rápidamente cambian hoy día.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Al igual que muchos de nuestros primeros líderes, él tenía poca instrucción formal pero tenía un amor profundo por nuestro Salvador y por el Plan de Salvación2.
Giống như nhiều vị lãnh đạo đầu tiên của chúng ta, ông học rất ít nhưng có một tình yêu mến sâu đậm đối với Đấng Cứu Rỗi và kế hoạch cứu rỗi.2
El lenguaje escrito es más formal que el hablado, y la estructura de sus frases, más compleja.
Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày.
6 La declaración formal continúa: “‘Un hijo, por su parte, honra a un padre; y un siervo, a su magnífico amo.
6 Lời tuyên bố nói tiếp: “Con trai tôn-kính cha mình, đầy-tớ tôn-kính chủ mình.
Por ejemplo, ella dice que aunque cierta enseñanza puede ocurrir durante conversaciones formales, como las que se llevan a cabo en la noche de hogar, el estudio familiar de las Escrituras y la oración familiar, los padres pueden tener la guía del Espíritu para buscar momentos propicios para la enseñanza3.
Chẳng hạn, chị nói rằng trong khi một điều giảng dạy nào đó có thể xảy ra trong những cuộc thảo luận chính thức giống như các cuộc thảo luận trong buổi họp tối gia đình, trong khi học thánh thư và cầu nguyện chung gia đình, thì các bậc cha mẹ có thể được Thánh Linh hướng dẫn để trông đợi những giây phút giảng dạy.3
Sus oportunidades de enseñar a los integrantes de la clase, edificarlos y ayudarlos a venir a Cristo no se limitan al salón de clases ni tampoco terminan con los participantes que asisten a las lecciones formales.
Các cơ hội của các anh chị em để giảng dạy và soi dẫn học viên và giúp họ đến cùng Đấng Ky Tô vượt xa khỏi lớp học và khỏi những người tham dự các bài học chính thức của các anh chị em.
El proceso de invitación para establecer esta relación formal se lleva a cabo a través de AdMob. Ten en cuenta que es necesario introducir el ID de editor y el porcentaje de pago automático para completar la invitación.
Quá trình gửi lời mời để tạo mối quan hệ chính thức này được thực hiện thông qua AdMob. Tuy nhiên, bạn cần có ID nhà xuất bản và tỷ lệ phầm trăm thanh toán tự động để hoàn tất lời mời.
Un problema de decisión pudiera verse como un lenguaje formal, donde los elementos que pertenecen al lenguaje son las instancias del problema cuya respuesta es "sí", los que no pertenecen al lenguaje son aquellas instancias cuya respuesta es "no".
Một bài toán quyết định có thể được xem là một ngôn ngữ hình thức, trong đó các xâu ký tự thành viên của ngôn ngữ là các những trường hợp có câu trả lời là có, các xâu ký tự không là thành viên là những trường hợp có câu trả lời là không.
El Miq capítulo 3 informa de las declaraciones formales de Jehová contra los líderes nacionales y los profetas corruptos.
Chương 3 ghi lại lời Đức Giê-hô-va lên án những người lãnh đạo đất nước và những nhà tiên tri phạm pháp.
Estudios demuestran que las personas obstinadas en negar sus actos recurren al uso del lenguaje formal más que al informal.
Nghiên cứu cho thấy rằng những người quá tập trung trong việc phủ nhận sẽ sử dụng lối nói trịnh trọng thay vì lối nói thông thường.
Quizás a usted no le haya sido necesario o deseable por alguna razón dar introducción formal al texto.
Có thể vì một lý do nào đó bạn xét thấy không cần chính thức dẫn vào câu Kinh-thánh trước khi đọc.
Arquímedes pudo haber considerado que este método carecía del suficiente rigor formal, por lo que utilizó también el método exhaustivo para llegar a los resultados.
Archimedes có thể đã coi phương pháp này là thiếu chính xác, vì thế ông cũng dùng phương pháp rút gọn để kiểm tra kết quả.
Sé que no tuve una educación muy formal pero puedo encontrar casi cualquier cosa, si busco duro.
Tôi không có thứ cô gọi là giáo dục chính thống nhưng cô có thể tìm kiếm gần như mọi thứ nếu cô tìm kiếm đủ kỹ.
Pero hasta los pueblos que no contaban con “las sagradas declaraciones formales de Dios” tenían el deber de reconocer la existencia del Creador (Romanos 2:8-13; 3:2).
Tuy nhiên, ngay cả những người không nhận được “lời phán của Đức Chúa Trời” cũng phải thừa nhận là Ngài hiện hữu.—Rô-ma 2:8-13; 3:2.
Hermanos, al planificar su vida con un propósito, recuerden que sus oportunidades misionales no están limitadas al período de un llamamiento formal.
Thưa các anh em, khi các anh em hoạch định cuộc sống mình với mục đích, hãy nhớ rằng các cơ hội truyền giáo của các anh em không phải bị giới hạn chỉ trong thời kỳ được kêu gọi chính thức.
El modelo de servicios basado en el rendimiento es, generalmente, un acuerdo formal a largo plazo con el proveedor que combina un modelo de contratación relacional con un modelo económico basado en la producción.
Một mô hình dịch vụ dựa trên hiệu suất (hoặc mô hình dịch vụ được quản lý) nói chung là một thỏa thuận nhà cung cấp chính thức, dài hạn kết hợp mô hình hợp đồng quan hệ với mô hình kinh tế dựa trên đầu ra.
En bodas modernas, la novia generalmente elige el rojo (siguiendo la tradición china) o el blanco (más Occidental) para la boda, pero la mayoría vestirá el atuendo tradicional rojo para su banquete de boda formal.
Đám cưới ngày nay ở Đài Loan các cô dâu thường chọn lụa màu đỏ (theo truyền thống Trung Quốc) hoặc màu trắng (theo phương Tây) làm chất liệu may áo cưới, nhưng hầu hết sẽ mặc quần áo màu đỏ truyền thống vào tiệc cưới chính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.