muelle trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muelle trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muelle trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ muelle trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lò xo, Khu bến cảng, bờ xây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muelle
lò xonoun Es como si fuera de gelatina y caminara sobre muelles. Y như sưng sa nhảy trên lò xo vậy. |
Khu bến cảngadjective (estructura sobre el agua que permite a barcos y embarcaciones atracar) |
bờ xâyadjective |
Xem thêm ví dụ
Tengo una camioneta en el aparcamiento del muelle. Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu. |
Vi a Jim inclinado sobre el parapeto del muelle. Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng. |
Puede ser algo pequeño, como dónde debería haber un poste de luz, o algo más importante, como en cuál biblioteca se debería ampliar o reducir el horario, o quizás algo más grande, como si un muelle abandonado debería convertirse en una autopista o una zona verde, o si todos los negocios en su ciudad deberían pagar un salario mínimo. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
Y el muelle es el precio de mi entrada. Và bến cảng là phần góp của tôi. |
La que está encendida toda la noche en la orilla de tu muelle. Ánh sáng chiếu cả đêm ờ cuối cầu cảng. |
¿Qué hay del trato del muelle? Còn giờ, thỏa thuận bến tàu sao rồi? |
Vamos al muelle. Hãy đến bến tàu. |
Muelles del palacio, Torre de Londres. Cảng cung điện, tháp London. |
Edgar Allan Poe, liberando monos de cajas en una goleta en los muelles resbalosos de la calle South. luôn đeo kính... cứu được mấy chú khỉ trong hầm một cái tàu cũ nát tại bến dầu trên con phố phía nam. |
Se acercan al muelle. Anh đang vào cầu tàu. |
”Enseguida vimos a varias hermanas cristianas que nos esperaban con sus hijos en el muelle. “Chẳng bao lâu chúng tôi để ý thấy một nhóm nữ tín đồ và con của họ đang đợi chúng tôi ở trên bến. |
Las olas dañaron o destruyeron muchos muelles en las islas del sur, y también hundieron un barco de buceo cerca de Gran Caimán. Sóng to đã làm hư hại hoặc phá hủy nhiều bến tàu ở vùng bờ biển phía nam quần đảo đồng thời đánh chìm một chiếc tàu lặn tại địa điểm gần Grand Cayman. |
Mañana a las 7:00, en el muelle este. 7 giờ tối mai, bến tàu phía Đông. |
Escondido en una casa de seguridad en los muelles de China. Bị nhốt trong một nhà kho ở China Docks. |
Hizo un buen trabajo, y solo le sobró un muelle y dos piezas diminutas, pero el reloj seguía sin funcionar. Anh đã làm việc sửa chữa ngon lành, chỉ có một lò xo và hai mẩu nhỏ xíu được bỏ ra, nhưng đồng hồ vẫn không chạy. |
Qué bien he'sa fugitivo! sin equipaje, no un ́hat- caja, maletín, bolsa o la alfombra, - no amigos le acompañan hasta el muelle con sus adioses. Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ. |
La terminal 3 tendrá 5 muelles de embarque, y cada muelle tendrá una capacidad de 4 millones de pasajeros. Después de que la terminal 3 sea construida, la capacidad del aeropuerto internacional Soekarno-Hatta llegará a los 38 millones de pasajeros desde los 18 millones actuales. Nhà ga 3 sẽ làm tăng khả năng vận chuyển hành khách của sân bay quốc tế Soekarno-Hatta từ 18 triệu lên 38 triệu mỗi năm. |
Preparado el muelle número dos. Chờ ở cửa số 2. |
Mi contacto está en los muelles. Đầu mối liên lạc của tôi ở dưới bến cảng. |
El escritor comentó en su diario: "Ayer, en el muelle, mientras caminaba junto a mí, se detuvo y me tomó de la mano. Ông đã nhận xét về cô trong nhật ký của mình, "Hôm qua, ở bến tàu, lúc đi ngang qua tôi, cô dừng lại và nắm lấy tay tôi. |
El trato del muelle y Raj Patel. Hợp đồng bến tàu và Raj Patel. |
Ellos nos llevarán a los muelles. Chúng sẽ dẫn đến bãi đậu. |
Los muelles están allá. Bến tàu ở kia. |
Los muelles del puerto se extienden por 37 kilómetros (23 millas), de modo que los dividieron en tres secciones y asignaron a dos precursores a cada sección. Họ chia 37 cây số vuông (23 dặm vuông) bến tàu thành ba khu, mỗi khu sẽ do hai người khai thác đảm trách. |
Por ejemplo, unos marineros dijeron a Geert que los montones de grano que habían desembarcado para los etíopes hambrientos todavía estaban en los muelles meses después cuando volvieron a aquel puerto, pero para entonces el grano se había podrido y estaba infestado de ratas. Chẳng hạn như một vài thủy thủ đã kể lại cho anh Geert biết rằng những đống ngũ cốc mà họ đã khuân khỏi tàu cho dân Ê-thi-ô-bi đang đói vẫn còn nằm ỳ một chỗ cho đến nhiều tháng sau khi họ trở lại một lần nữa thì đống lúa gạo đã mục nát và đầy chuột. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muelle trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới muelle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.