andén trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ andén trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andén trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ andén trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sân ga, vỉa hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ andén
sân ganoun La operación está planeada para el mediodía en el andén en Concordia. Chiến dịch đã được định vào trưa nay tại sân ga ở quảng trường Concorde. |
vỉa hènoun |
Xem thêm ví dụ
Una de las características de las pruebas de la vida es que parecen hacer que los relojes anden más lentos y luego, hasta parecen casi detenerse. Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn. |
18 El apóstol Pablo aconsejó a los cristianos: “No anden emborrachándose con vino, en lo cual hay disolución, sino sigan llenándose de espíritu” (Efesios 5:18). 18 Sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ: “Đừng say rượu, vì rượu xui cho luông-tuồng; nhưng phải đầy-dẫy Đức Thánh-Linh”. |
Anden en él” (Isaías 30:21). ¿Y adónde nos conducirá ese sendero? (Ê-sai 30: 21). Kết cuộc của con đường mà Đức Giê-hô-va chỉ cho chúng ta là gì? |
24 Los sumos sacerdotes, cuando anden fuera, están facultados para convocar y organizar un consejo conforme a la manera ya mencionada, para resolver dificultades cuando las partes o cualquiera de ellas lo soliciten. 24 Các thầy tư tế thượng phẩm, khi ở bên ngoài, có quyền triệu tập và tổ chức một hội đồng theo thể thức đã nói trên, để giải quyết các vấn đề khó khăn, khi hai bên hoặc một trong hai bên yêu cầu việc đó. |
Me paré en el andén. Tôi lùi lại một bước để đứng lên lề. |
9 Ahora bien, ¿qué puede decirse de la acusación: “Se rumorea [...] que has estado enseñando a los judíos entre las naciones [...] que ni circunciden a sus hijos ni anden en las costumbres solemnes”? 9 Còn về các tin đồn cho rằng Phao-lô đã dạy những người Do Thái sống giữa dân ngoại “đừng cắt bì cho con cũng đừng làm theo các tục lệ” thì sao? |
Unos versículos después, Santiago añade: “Si ustedes tienen en el corazón amargos celos y espíritu de contradicción, no anden haciendo alardes y mintiendo contra la verdad. Trong văn cảnh này, Gia-cơ nói thêm: “Nếu anh em có sự ghen-tương cay-đắng và sự tranh-cạnh trong lòng mình, thì chớ khoe mình và nói dối nghịch cùng lẽ thật. |
Tendrán que pagar su deuda a la justicia; sufrirán por sus pecados y tal vez anden por caminos espinosos; pero si esto finalmente los conduce, como al hijo pródigo, al corazón y al hogar de un padre amoroso que perdona, la dolorosa experiencia no habrá sido en vano. Chúng sẽ phải trả nợ của mình cho công lý ; chúng sẽ đau khổ vì tội lỗi của chúng; và có thể bước đi trên con đường chông gai; nhưng cuối cùng nếu con đường này dẫn chúng, giống như Đứa Con Phá Của mà đã biết hối cải, trở về với tấm lòng và nhà cửa của một người cha luôn nhân từ và tha thứ, thì kinh nghiệm đau thương ấy sẽ không vô ích. |
La próxima vez, no anden por ahí hasta tan tarde. Lần sau, chớ đi về khuya, nhớ chưa? |
Cuenta: “Me identifico muy bien con las palabras del apóstol Juan, pues estoy muy agradecida de que cuatro de mis hijos ‘anden en la verdad’. Chị nói: “Tôi rất hiểu cảm xúc của sứ đồ Giăng, vì tôi vô cùng biết ơn khi có bốn đứa con ‘làm theo lẽ thật’. |
El Expreso de Budapest-Berlín listo para salir del andén 1. Xe lửa tốc hành Budapest-Berlin đang sẵn sàng khởi hành trên đường số 1. |
Pero ¿no dicen las Escrituras que ustedes deben inculcar principios piadosos en sus hijos ‘cuando se sienten en su casa y cuando anden por el camino y cuando se acuesten y cuando se levanten’? Nhưng chẳng phải Kinh-thánh nói là dạy dỗ những nguyên tắc tin kính cho con trẻ “hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy” hay sao? |
“Porque he aquí que viene el tiempo, y no está muy distante, en que con poder, el Señor Omnipotente que reina, que era y que es de eternidad en eternidad, descenderá del cielo entre los hijos de los hombres; y morará en un tabernáculo de barro, e irá entre los hombres efectuando grandes milagros, tales como sanar a los enfermos, resucitar a los muertos, hacer que los cojos anden, y que los ciegos reciban su vista, y que los sordos oigan, y curar toda clase de enfermedades. “Vì này, chẳng còn bao lâu nữa ngày ấy sẽ đến, đó tức là ngày mà Chúa Vạn Năng, Đấng hằng trị, Đấng từ mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác, sẽ từ trên trời xuống giữa đám con cái loài người với quyền năng, và sẽ trú trong một đền tạm bằng đất sét, và sẽ đi giữa loài người để thực hiện những phép lạ lớn lao, như chữa lành người bệnh, cứu sống kẻ chết, làm cho kẻ què đi được, kẻ đui thấy được, kẻ điếc nghe được, cùng chữa lành mọi thứ bệnh tật. |
(Juan 4:23.) De ahí que el apóstol Pablo escribiera: “Por eso nosotros también [...] no hemos cesado de orar por ustedes y de pedir que se les llene del conocimiento exacto de su voluntad en toda sabiduría y comprensión espiritual, para que anden de una manera digna de Jehová a fin de que le agraden plenamente” (Colosenses 1:9, 10). (Giăng 4:23, chúng tôi viết nghiêng). Do vậy, sứ đồ Phao-lô viết: “Cho nên, chúng tôi cũng vậy... cứ cầu-nguyện cho anh em không thôi, và xin Đức Chúa Trời ban cho anh em được đầy-dẫy sự hiểu-biết [“chính xác”, NW] về ý-muốn của Ngài, với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa, đặng đẹp lòng Ngài mọi đường”. |
O si no, mañana a mediodía en la plaza de la Concordia, en el andén del Puente de Neuilly. Nếu không, trưa mai tại quảng trường Concorde, tại sân ga Pont de Neuilly. |
Así pues, nunca olvidemos el recordatorio que hizo Pablo a los cristianos de Éfeso: “Yo, por lo tanto, el prisionero en el Señor, les suplico que anden de una manera digna del llamamiento con el cual fueron llamados, con completa humildad mental y apacibilidad” (Efesios 4:1, 2). Vì thế, chúng ta chớ bao giờ coi thường lời Phao-lô nhắc nhở tín đồ Đấng Christ thành Ê-phê-sô: “Vậy, tôi là kẻ tù trong Chúa, khuyên anh em phải ăn-ở một cách xứng-đáng với chức-phận mà Chúa đã gọi anh em, phải khiêm-nhường đến điều, mềm-mại đến điều”.—Ê-phê-sô 4:1, 2, chúng tôi viết nghiêng. |
No necesitamos que ninguno de ustedes, inmigrantes anden por ahí saltando y jugando al héroe de guerra. Thấy không, chúng tôi chả cần những người như cậu, Những kẻ nhập cư nhảy nhót vòng quanh, chơi trò chiến tranh như những anh hùng |
10 Incluso en una situación como la de Sardis, puede haber unos cuantos que “no contamin[en] sus prendas de vestir exteriores” y “[anden con Cristo] en prendas blancas, porque son dignos”. 10 Ngay cả trong một tình huống giống như ở Sạt-đe, có thể có vài người ‘chưa làm ô-uế áo-xống mình, và mặc áo trắng đi cùng Đấng Christ vì họ xứng-đáng’. |
(Job 41:14.) Tal vez anden lentamente de casa en casa y a algunos les cueste hablar, pero sin lugar a dudas alaban a Jah (Salmo 113:1). (Gióp 41:5) Họ có thể bước đi chậm chạp từ nhà này sang nhà kia và một số người nói một cách khó khăn, nhưng họ chắc chắn tôn vinh Đức Giê-hô-va!—Thi-thiên 113:1. |
¡Permanezcan firmes y anden en la luz del evangelio restaurado de Jesucristo! Hãy đứng thẳng và bước đi trong ánh sáng của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô! |
Estando tan próximo el castigo que merece la cristiandad apóstata, tomemos en serio el consejo del apóstol Pablo: “Anden de una manera digna de Jehová a fin de que le agraden plenamente mientras siguen llevando fruto en toda buena obra”. (Colosenses 1:10.) Vì sự phán xét đích đáng của Đức Giê-hô-va nghịch lại các tôn giáo bội đạo tự xưng theo đấng Christ kíp đến, mong sao chúng ta ghi nhớ trong lòng lời dặn dò của sứ đồ Phao-lô: “[Hãy] ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa, đặng đẹp lòng Ngài mọi đường, nẩy ra đủ các việc lành” (Cô-lô-se 1:10). |
Todos los pasajeros con enlace a las líneas de autobús de la estación Hartford, por favor, usen el andén dos. Tất cả hành khách nối tuyến xe buýt tại ga Hartford, vui lòng dùng sân ga số 2. |
El ayudar a los demás a lograr eso también —el enseñar, persuadir y conducirlos con fervor a que anden también por el sendero de la redención— en verdad debe ser la segunda tarea más importante de nuestra vida. Để giúp những người khác cũng làm như thế---cũng giảng dạy, thuyết phục, và thành tâm hướng dẫn họ bước theo con đường cứu chuộc---chắc chắn đó phải là nhiệm vụ thứ hai quan trọng nhất trong cuộc sống của chúng ta. |
(Gálatas 5:19-23.) También prestan atención al consejo de Efesios 4:17-24, donde Pablo insta a sus compañeros de creencia a que no anden como las naciones, en la inutilidad de su mente y en oscuridad mental, alejadas de la vida que pertenece a Dios. Họ cũng nghe theo lời khuyên của Phao-lô nơi Ê-phê-sô 4:17-24, không ăn ở như người ngoại đạo, theo sự hư không của ý tưởng mình và ở trong sự tối tăm về trí khôn, xa cách sự sống của Đức Chúa Trời. |
deja que tus pasos anden Cho thấy điều dối trá được ẩn chứa |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andén trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới andén
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.