muestreo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muestreo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muestreo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ muestreo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lấy mẫu, Lấy mẫu, Sampling, sự lựa chọn, lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muestreo
lấy mẫu(sample) |
Lấy mẫu(sampling) |
Sampling(sampling) |
sự lựa chọn
|
lựa chọn
|
Xem thêm ví dụ
El valor del bit se muestrea en el centro de una región de 8 bits. Giá trị của bit được sample ở chính giữa vùng 8-bit. |
Se realiza un muestreo cuando se utilizan los datos de un periodo en el que hay más de 250.000 sesiones. Những báo cáo này được lấy mẫu khi dữ liệu cho phạm vi ngày bạn đang sử dụng vượt quá 250 nghìn phiên. |
En las siguientes secciones se explica cuándo se aplica el muestreo de sesión en los informes de Analytics. Các mục sau giải thích những trường hợp có thể được áp dụng lấy mẫu phiên trong báo cáo Analytics. |
Así que colaboramos con los científicos egipcios haciendo trabajos de muestreo; lo pueden ver aquí. Thế nên chúng tôi kết hợp với các nhà khoa học Ai Cập để lấy mẫu ở lõi, như các bạn thấy đây. |
El muestreo se utiliza ampliamente en el análisis estadístico porque cuando se analiza un subconjunto de datos se obtienen resultados similares a cuando se analiza un conjunto completo de datos, pero puede obtener estos resultados con una carga computacional menor y un tiempo de procesamiento reducido. Lấy mẫu được sử dụng rộng rãi trong phân tích thống kê do việc phân tích tập hợp con dữ liệu cho kết quả tương tự như phân tích tập dữ liệu đầy đủ, nhưng có thể cho ra những kết quả này với tải tính toán nhỏ hơn và thời gian xử lý giảm. |
Dos meses de muestreo aleatorio en todo el país. Hai tháng lấy mẫu ngẫu nhiên trên khắp cả nước. |
El muestreo funciona de forma diferente en estos informes que en los informes predeterminados o consultas específicas. Cách lấy mẫu hoạt động cho các báo cáo này không giống với cách hoạt động cho báo cáo mặc định hoặc truy vấn đặc biệt. |
El teorema de Gauss-Márkov prueba que los estimadores mínimos cuadráticos carecen de sesgo y que el muestreo de datos no tiene que ajustarse, por ejemplo, a una distribución normal. Định lý Gauss-Markov chứng minh rằng kết quả thu được từ phương pháp bình phương tối thiểu không thiên vị và sai số của việc đo đạc dữ liệu không nhất thiết phải tuân theo, ví dụ, phân bố Gauss. |
Cada banda de seda tenía una capacidad de muestreo de 500 millas náuticas. Mỗi dải lụa có khả năng lấy mẫu cho 500 hải lý. |
En el análisis de datos, el muestreo es la práctica de analizar un subconjunto de todos los datos para descubrir la información relevante en el conjunto de datos de mayor tamaño. Trong phân tích dữ liệu, lấy mẫu là phương pháp phân tích tập hợp con của tất cả dữ liệu để khám phá thông tin có ý nghĩa trong tập dữ liệu lớn hơn. |
Prepárala para un muestreo venoso. Lấy mẫu máu chỗ u. |
Y aquí se nos puede ver recogiendo el coral con un sistema de vacío, y lo ponemos en un recipiente de muestreo. Bạn có thể thấy chúng tôi đang nhặt san hô bằng một hệ thống chân không, và đặt vào thùng chứa mẫu vật. |
Una descripción completa de los resultados, sin embargo, especificaría ambos valores, número y palo, y se podría construir un espacio de muestreo que describiese cada carta individual como el producto cartesiano de los dos espacios de muestreo descritos. Một sự thể hiện hoàn chỉnh về kết quả, tuy nhiên, phải xác định được cả thứ hạng và hoa của lá bài, và một không gian mẫu mô tả cụ thể từng lá bài có thể được xây dựng bằng tích Descartes của hai không gian đã nêu trên. |
Los informes predeterminados no están sujetos a muestreo. Báo cáo mặc định không cần lấy mẫu. |
Eso no es plausible en muestreos aleatorios. Đó không phải chứng cứ từ mẫu thử ngẫu nhiên rõ ràng. |
De manera predeterminada, la velocidad de la aplicación establece este porcentaje de muestreo en el 1% de usuarios totales. Theo mặc định, Tốc độ ứng dụng đặt tốc độ lấy mẫu này là 1% trong tổng số người dùng. |
Para verificar este filtro, Google Analytics calcula un porcentaje de muestreo y selecciona un conjunto base de filas de los datos reales para esta vista, de los siete días anteriores. Để xác minh bộ lọc này, Analytics sẽ tính toán tỷ lệ lấy mẫu và chọn tập hợp cơ sở các hàng dữ liệu thực tế cho chế độ xem này, quay lại 7 ngày trước. |
La metodología de medición se basa en toda la actividad de clics registrada y no utiliza muestreos para medir los clics. Phương thức đo lường được dựa trên tất cả hoạt động nhấp chuột được ghi lại và không sử dụng cách lấy mẫu cho các mục đích đo lường lần nhấp. |
Muestreo Lấy mẫu |
Para mitigar los efectos del muestreo, pruebe a reducir el periodo. Để giảm tác động của việc lấy mẫu, hãy thử giảm phạm vi ngày. |
Está haciendo un muestreo de lo que está allí, en el universo computacional y muy a menudo, logra resultados como la regla 30 o como esto. Chỉ đơn giản là lấy mẫu những gì có ở ngoài đó vào trong vũ trụ của điện toán và rất thường sẽ có được những thứ như công thức thứ 30 này hay như cái này. |
Muestreo adaptativo Lấy mẫu thích nghi |
Si no hay ningún muestreo en vigor, es decir, si el informe se basa en el 100 % de las sesiones, el icono será verde. Nếu tính năng lấy mẫu không có hiệu lực (báo cáo dựa trên 100% phiên hoạt động), biểu tượng có màu xanh lục. |
Estos informes, al igual que otros de Analytics, están sujetos al muestreo. Cũng giống như các báo cáo Analytics khác, những báo cáo này phải được lấy mẫu. |
Tal vez simplemente no tienen un muestreo estadístico de mis paseos. Có lẽ anh chưa thống kê hết lý do đi dạo của tôi rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muestreo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới muestreo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.