considerar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ considerar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ considerar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ considerar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ considerar
nghĩverb Nunca había considerado mi bendición patriarcal de esa manera. Tôi chưa hề nghĩ về phước lành tộc trưởng của tôi theo cách này. |
Xem thêm ví dụ
Invito a las mujeres jóvenes adultas de la Iglesia, dondequiera que estén, a considerar la Sociedad de Socorro y saber que allí se les necesita, que las amamos y que juntas podemos tener una gran experiencia. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
El artículo “Usemos sabiamente nuestra literatura”, en Nuestro Ministerio del Reino de mayo de 1990, declaró: “En algunos casos puede que sea difícil considerar el asunto de donaciones a nuestra obra mundial”. Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
Y los que tienen el privilegio de hacer tales oraciones deben considerar que es necesario que se les oiga, porque no oran solo por sí mismos, sino también por la congregación entera. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
(Salmo 19:1; 104:24.) Pero ¿qué sucede si alguien no está dispuesto a considerar la prueba? Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24). |
Debido a nuestra mala política de considerar inferior a esos indignos. Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém. |
Esto se considerará en el artículo siguiente. Chúng ta sẽ bàn luận về điều nầy trong bài tới. |
En general, siempre que hagas una acción en bloque, de forma predeterminada se considerará que pertenece a la cuenta en la que tengas iniciada la sesión. Nói chung, mỗi khi bạn thực hiện một hành động hàng loạt, tài khoản mà bạn trực tiếp đăng nhập sẽ được xem là chủ sở hữu của hành động hàng loạt đó theo mặc định. |
Sin embargo, es probable que quiera medir más de un único objeto, por lo que debería considerar cómo desea clasificar sus informes antes de implementar la llamada. Tuy nhiên, có khả năng là bạn sẽ có nhiều đối tượng mà bạn muốn đo lường, và bạn nên cân nhắc về cách phân loại báo cáo trước khi thực hiện cuộc gọi. |
Por tanto, ¿cómo deberíamos considerar la oración cabalista de corrección o tikkun? Vậy chúng ta nên xem lời khẩn nguyện sửa chữa tikkun của phái Cabala như thế nào? |
o ¿Cuales de las necesidades de mis alumnos debo considerar al decidir enseñar esa doctrina o ese principio? o Tôi nên cân nhắc những nhu cầu nào của học viên khi quyết định phải giảng dạy giáo lý hay nguyên tắc này? |
Debes considerar la sabiduría de tu padre. Tôi thực sự nghĩ là anh nên cân nhắc về sự khôn ngoan của cha anh. |
Un error común es considerar que la interfase es la primera etapa de la mitosis. Tồn tại một quan niệm sai lầm là kỳ trung gian là giai đoạn đầu tiên của nguyên phân. |
Aunque es posible que su dádiva se considerara hoy relativamente modesta, Jehová la tuvo en cuenta y expresó su aprobación. Của-lễ của ông ngày nay có thể bị xem là nhỏ nhoi, nhưng của-lễ này được Đức Giê-hô-va lưu tâm và chấp nhận. |
Al considerar su propia vida, ¿existen cosas que deban cambiar? Khi các anh chị em suy xét cuộc sống của mình, có điều gì mà các anh chị em cần phải thay đổi không? |
Cada uno de nosotros debe considerar seriamente y meditar con espíritu de oración cómo rechazar las tentaciones del diablo, y en rectitud “empeñarnos” en el espíritu de revelación en nuestra vida y en la de nuestra familia. Mỗi người chúng ta cần phải nghiêm túc cân nhắc và thành tâm suy ngẫm cách chúng ta có thể bác bỏ những cám dỗ của quỷ dữ và “hãy sử dụng ân tứ đó” một cách ngay chính, ấy là tinh thần mặc khải trong cuộc sống cá nhân và gia đình của chúng ta. |
Debemos considerar solidificar este equipo. Chúng ta cần cân nhắc đến việc củng cố lại đội hình. |
Hans explica: “Pedimos la guía de Jehová porque queríamos ir adonde él considerara más conveniente. Anh Hans kể lại: “Chúng tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va để xin ngài hướng dẫn vì chúng tôi muốn đến nơi nào ngài chỉ định. |
Si los buscadores no pueden rastrear páginas con contenido duplicado, no podrán detectar automáticamente que las URL dirigen al mismo contenido, por lo que las considerará páginas independientes y únicas. Nếu công cụ tìm kiếm không thể thu thập dữ liệu các trang có nội dung trùng lặp, chúng không thể tự động phát hiện được rằng các URL này trỏ đến cùng một nội dung và vì thế sẽ phải xem chúng là các trang riêng biệt. |
20 Para hacerlo eficazmente, cuide de no considerar demasiados puntos. 20 Để làm thế cách hữu hiệu, hãy để ý đừng đưa ra quá nhiều điểm. |
Esto se considerará en el siguiente artículo. Bài trong số tới sẽ bàn về điều này. |
Los naturalistas comenzaron a rechazar el esencialismo y a considerar la importancia de la extinción y la mutabilidad de las especies. Các nhà tự nhiên học bắt đầu từ chối chủ nghĩa thiết yếu và xét sự quan trọng của tuyệt chủng và khả năng biến đổi của các loài. |
¿Deberíamos considerar activar sus funciones mayores y más cognitivas? Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không? |
Por consiguiente, decidió considerar la cárcel su territorio de predicación. Chị bắt đầu xem nhà tù là khu vực làm chứng riêng của mình. |
Ya que es la vida eterna de los hijos lo que está en juego, los padres deben considerar seriamente y con oración si vale la pena correr el riesgo de entregar a sus hijos jóvenes a un internado. Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không. |
Nos hemos acostumbrado a considerar que ese requisito extremo corresponde a la historia al leer sobre mártires de épocas pasadas, entre ellos, la mayoría de los apóstoles de antaño. Chúng ta đã quen với lối suy nghĩ về đòi hỏi tột bậc này khi áp dụng vào lịch sử khi chúng ta đọc về các vị tuẫn đạo của thời xưa, bao gồm hầu hết Các Sứ Đồ thời xưa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ considerar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới considerar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.