tener en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tener en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tener en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tener en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chú ý, để ý, sự chú ý, nhớ, lưu tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tener en cuenta

chú ý

(respect)

để ý

(heed)

sự chú ý

(account)

nhớ

(note)

lưu tâm

(respect)

Xem thêm ví dụ

• ¿Qué debemos tener en cuenta a la hora de dar o recibir regalos de boda?
• Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới?
¿Qué debemos tener en cuenta cuando reflexionamos en lo que procede del corazón?
Có lời cảnh báo nào cho chúng ta khi ngẫm nghĩ về những gì ra từ lòng?
Aspectos importantes que debe tener en cuenta sobre el centro de revisión de anuncios:
Sau đây là một số điều quan trọng cần biết về Trung tâm xem xét quảng cáo:
También es importante tener en cuenta que no son casos individuales.
Nó cũng quan trọng khi ta thôi nghĩ toàn bộ đều là vấn đề cá nhân.
Nuestro sistema clasifica los anuncios automáticamente sin tener en cuenta la categoría que les otorga el anunciante.
Hệ thống của chúng tôi sẽ tự động phân loại quảng cáo và chúng tôi không dựa vào phân loại do nhà quảng cáo cung cấp.
13 Es necesario tener en cuenta cómo se sienten a veces nuestros hermanos mayores.
13 Biểu lộ sự quan tâm đến cảm xúc của người cao tuổi là thiết yếu.
A continuación, te indicamos algunos puntos que debes tener en cuenta al hacer pagos con esta opción:
Sau đây là những điều cần lưu ý khi bạn thanh toán sử dụng tùy chọn cài đặt này:
Es una fuerza que hay que tener en cuenta.
Tôi nghe được anh ta là một sức mạnh cần được tính tới đó.
3:16, 17). Para ello deberá tener en cuenta tanto el pasaje bíblico como al auditorio.
(2 Ti 3:16, 17) Để đạt mục tiêu này, bạn phải lưu tâm tới cả cử tọa lẫn những đoạn mà bạn sẽ đọc.
También debe tener en cuenta que los valores que se integran en (other) pueden cambiar.
Một điều quan trọng cũng cần lưu ý là giá trị được cuộn lên vào mục nhập (other) có thể thay đổi.
Si quieres realizar varias pruebas de la misma aplicación, debes tener en cuenta lo siguiente:
Nếu bạn muốn chạy nhiều thử nghiệm trên cùng một ứng dụng, hãy lưu ý những điều sau:
Además, para el servicio de envío de mensajes sin conexión, se debe tener en cuenta lo siguiente:
Ngoài ra, đối với dịch vụ nhắn tin ngoại tuyến:
Hay ciertos detalles que conviene tener en cuenta a fin de no llegar a una conclusión equivocada.
Để không kết luận sai lầm, chúng ta nên lưu ý một số chi tiết giúp làm sáng tỏ vấn đề.
Los datos adicionales suelen ser información que cualquier persona que use la clave pública debe tener en cuenta.
Dữ liệu bổ sung thường là thông tin mà bất kỳ ai sử dụng khóa chung đều phải biết.
Una cosa clave a tener en cuenta cuando intentas ligar es tu lenguaje corporal.
Một điều quan trọng cần ghi nhớ khi bạn đang tán tỉnh là ngôn ngữ cơ thể.
Debes tener en cuenta lo siguiente sobre los registros de recursos NS:
Xin lưu ý những điều sau về bản ghi tài nguyên NS:
Debemos formarnos el hábito de prever, de tener en cuenta posibles atrasos.
Chúng ta nên tập thói quen tính toán trước thật kỹ, phòng xa những sự chậm trễ có thể xảy ra.
Una cosa a tener en cuenta.
Có 1 điều cần lưu ý.
Al generar informes sobre emplazamientos, es importante tener en cuenta los conceptos que se indican en este artículo.
Khi bạn chạy báo cáo về vị trí, điều quan trọng là phải lưu ý các khái niệm chính sau:
Al decidir cuáles aceptaremos, debemos tener en cuenta los principios bíblicos.
Khi quyết định sẽ chấp nhận phương pháp điều trị nào, điều quan trọng là chúng ta cần làm theo nguyên tắc Kinh Thánh.
Tener en cuenta el principio bíblico de Filipenses 2:4 te va a ayudar.
Nguyên tắc Kinh Thánh nơi Phi-líp 2:4 có thể giúp bạn.
Es importante tener en cuenta los siguientes aspectos:
Điều quan trọng cần lưu ý là:
□ ¿Qué advertencia debemos tener en cuenta al repasar lo que sucedió en los días de Noé?
□ Khi xem lại thời Nô-ê, chúng ta phải lưu ý đến lời cảnh cáo nào?
Existen riesgos que se deben tener en cuenta para ambas.
Có những nguy cơ cần xem xét cho cả hai.
¿Qué debe tener en cuenta el cristiano respecto a servir bebidas alcohólicas?
Tín-đồ đấng Christ nên lưu-tâm đến việc gì khi mời khách uống rượu tại tiệc cưới?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tener en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.