consistencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consistencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consistencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consistencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phần soạn thảo, 身體, cơ thể, thân thể, mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consistencia

phần soạn thảo

(body)

身體

(body)

cơ thể

(body)

thân thể

(body)

mình

(body)

Xem thêm ví dụ

Tiene algo de consistencia.
Quả thận này có vẻ không được chắc lắm.
Como se vendía seca, había que diluirla en agua hasta lograr la consistencia deseada.
Loại mực này được bán khô và phải hòa với nước đúng độ đặc trước khi dùng.
17 Observemos que el agua se emplea tanto para lavarla como para darle la debida consistencia y flexibilidad a fin de transformarla en una vasija que puede ser muy valiosa.
17 Hãy lưu ý là nước không chỉ có tác dụng làm sạch đất sét mà còn tạo độ dẻo phù hợp hầu dễ dàng nắn thành bình theo ý của thợ gốm, thậm chí một chiếc bình mỏng.
Tiene una consistencia aceitosa.
Nó có độ đặc quánh của dầu.
Por su consistencia es muy similar al queso crema.
Thành phần cấu tạo của nó có lẽ tương tự như chondrite cacbonat.
Por ejemplo, si un encuestado se expresó favorablemente con la proposición "Me gusta andar en bicicleta" y "He disfrutado haciendo ciclismo en el pasado", y en desacuerdo con la proposición "Odio las bicicletas", sería esto entonces indicativo de una buena consistencia interna en el test.
Ví dụ, nếu một câu trả lời đồng ý với câu "tôi thích đi xe đạp" và "tôi đã rất thích đạp xe trong quá khứ", và không đồng ý với câu "tôi ghét xe đạp", điều này sẽ chỉ của tính ổn định tốt bên trong của các test.
Y son particularmente visibles cuando miras una superficie brillante uniforme, como una pantalla de computadora en blanco, la nieve, o un cielo despejado, donde la consistencia del fondo hace que sean más fáciles de distinguir.
Và phù du đặc biệt dễ nhận ra khi bạn nhìn vào một bề mặt sáng đồng màu, như màn hình trống, tuyết, hay bầu trời trong, khi sự đồng nhất của tấm nền khiến chúng dễ dàng bị nhận ra hơn.
Para simular los insurgentes que estaban detrás de la pared, Reichert utiliza un bloque de gelatina balística, que tiene la consistencia del tejido humano mismo simulamos que los insurgentes se esconden detrás de las paredes de los edificios
Để mô phỏng các phần tử nổi dậy người đằng sau bức tường, Reichert sử dụng một khối đạn đạo gelatin, có cùng một mô nhất quán của con người chúng ta mô phỏng những người nổi dậy đang ẩn đằng sau các bức tường của các tòa nhà
Consistencia: (Integridad).
Tính nhất quán (Consistency).
Yo creo que es posible cuando hay consistencia. equivalentes en el mundo real, eliminar carpetas usualmente, etiquetar la mayoría de cosas.
Tôi tin vào sự hợp lý hài hòa, nếu có thể, sự liên kết với đời thực, thư mục rác, nếu có thể, hãy dán nhãn hầu hết mọi thứ.
La consistencia secuencial es la propiedad de un programa en la que su ejecución en paralelo produce los mismos resultados que un programa secuencial.
Tuần tự thống nhất là một tính chất của một chương trình song song khi thực hiện song song của nó tạo ra kết quả tương tự như một chương trình tuần tự.
Y probablemente sea soprendente para muchos de ustedes sentados en esta sala que no es el tiempo el que importa, no es la duración de la preservación, es la consistencia de la temperatura de esa preservación que más importa.
Và một số bạn ở đây sẽ ngạc nhiên khi biết thời gian không phải là yếu tố quyết định, không phải là thời gian bảo tồn bao lâu, mà quan trọng nhất là sự nhất quán của nhiệt độ tại nơi bảo tồn
Consistencia # 1: Método.
Thống nhất số một: Phương thức.
En 2005 el Gobierno de Nueva Gales del Sur (un estado australiano) estableció un Estándar de Calidad en la Gestión de Recursos Naturales, para mejorar la consistencia de las actuaciones de gestión.
Vào năm 2005, chính phủ New South Wales thiết lập một Tiêu chuẩn của việc Quản lý Tài nguyên Thiên nhiên chất lượng, nhằm nâng cấp tính bền vững trong thực tế dựa trên mục tiêu quản lý thích ứng.
Si bien se desconoce el control que ejercieron los olmecas sobre las zonas más allá de su territorio base, las figuras del Periodo Preclásico con motivos olmecas estaban muy difundidas entre los siglos 1000 a 500 AdC, indicando una consistencia de estilo y tema a lo largo de casi toda Mesoamérica.
Trong khi mức độ kiểm soát Olmec ở những khu vực xa khu trung tâm của họ vẫn chưa được biết tới, các hình nhân làm ra trong Thời gian hình thành Olmec với các họa tiết Olmec đã phổ biến rộng rãi từ 1000-500 TCN, cho thấy một sự nhất quán về phong cách và chủ đề trong tất cả các vùng Trung Bộ châu Mỹ.
La otra cosa que sorprende es que cuando esta gelatina se calma vuelve a tener la consistencia de un bloque.
Một điều tuyệt vời khác, khi chất keo này chảy ra, nó rơi xuống thành từng khối rất đẹp.
Así obtenemos que son algo, podemos perder consistencia [ inaudible ] como subimos.
Chúng thuộc loại có thể khiến ta [ Không nghe được ] mơ hồ nếu ta cứ tiếp tục làm vậy.
Dos semanas después, podemos tomar este órgano, tiene la consistencia de un hígado, podemos sostenerlo como a un hígado, tiene la apariencia de un hígado, pero no tiene células.
2 tuần sau, về cơ bản chúng tôi có thể khôi phục cơ quan này trở lên giống 1 lá gan chúng tôi có thể giữ nó như 1 lá gan Vẻ bề ngoài giống 1 lá gan nhưng không có tế bào
No se puede hacer ciencia sin que tenga consistencia lógica.
Bạn không thể làm khoa học mà không làm cho mọi thứ phù hợp về mặt logic.
Si las paredes de su casa están hechas de barro y paja, esta última es la que les da la consistencia necesaria.
Nếu nhà bạn có vách làm bằng đất sét và rơm, chính cỏ tạo những bức vách đủ kiên cố.
Cuando el Prestige se hundió en la costa española, hubo grandes manchas flotantes del tamaño de almohadones de sofás de petróleo emulsificado, con la consistencia o viscosidad de la goma de mascar.
Khi sự cố tàu Prestige chìm ở bờ biển Tây Ban Nha, có rất nhiều mảng dầu nhũ tương nổi trên mặt nước cỡ miếng đệm ghế sofa, với độ đặc hay là độ quánh giống như là kẹo cao su.
Sin embargo, hay otro tipo de bebida con este nombre, que tiene un sabor y una consistencia más similar a la soda de crema.
Tuy nhiên, có một loại riêng biệt của thức uống với tên này, nó có một hương vị và nhất quán giống như soda kem.
Algunos “géneros” llegaron a ser árboles majestuosos, que suministran sombra y dan consistencia al terreno.
Có những “loại” trở thành những cây to lớn cho bóng mát và làm đất dính chặt lại với nhau.
Al igual que Superman, la consistencia de las identidades duales de Batman varía con el tiempo.
Cũng giống như Superman, tính cách nổi bật của Batman là bản sắc kép thay đổi theo thời gian.
Las Redes de Petri, que se introdujeron en 1962 como tesis doctoral de Carl Adam Petri, fueron un primer intento de codificar las reglas de los modelos de consistencia.
Mạng Petri, được giới thiệu trong luận án tiến sĩ của Carl Adam Petri năm 1962, là một cố gắng sớm để hệ thống hóa các quy tắc của mô hình thống nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consistencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.