contemplar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contemplar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contemplar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contemplar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contemplar

nghĩ

verb

Estábamos allí contemplando el hecho de que si no podíamos acoplar, la misión se daría por terminada.
Chúng tôi ngồi đó nghĩ về hiện thực là nếu không thể khóa, sứ mệnh sẽ kết thúc.

Xem thêm ví dụ

13 Tenemos que “[animarnos] unos a otros, y tanto más al contemplar [...] que el día se acerca”.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
Cuando Jacob escribió que deseaba persuadir a los hombres a “cre[er] en Cristo y [contemplar] su muerte”, puede haber querido decir que deseaba que el pueblo pusiera atención a la expiación de Jesucristo, se diera cuenta de su importancia y obtuviera un testimonio personal de ella.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
4 Pablo exhortó: “Acuérdense de los que llevan la delantera entre ustedes, los cuales les han hablado la palabra de Dios, y al contemplar detenidamente en lo que resulta la conducta de ellos, imiten su fe”.
4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7).
¿Por qué puede decirse que algunos contemporáneos de Isaías son ciegos por voluntad propia, y cuándo se verán obligados a ‘contemplar’ a Jehová?
Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình mù như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va?
Cuando llegue su fin, muchos de sus anteriores amigos y socios comerciales se verán obligados a contemplar el cumplimiento de la palabra de Jehová sin poder hacer nada (Jeremías 25:31-33; Revelación [Apocalipsis] 17:15-18; 18:9-19).
Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19.
15 y no supieron decir si estaban en el cuerpo o fuera del cuerpo; porque les pareció como una atransfiguración habida en ellos, como que fueron cambiados de este cuerpo de carne a un estado inmortal, de modo que pudieron contemplar las cosas de Dios.
15 Và họ không thể phân biệt được là họ đang ở trong thể xác hay ở ngoài thể xác; vì họ cảm thấy như có một asự biến hình trong họ, hình như họ thay đổi từ một cơ thể xác thịt qua một trạng thái bất diệt để họ có thể nhìn thấy những sự việc của Thượng Đế.
La cortina impedía contemplar el Arca, pero tal vez por la abertura era posible ver los varales que se extendían a ambos lados.
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.
Al contemplar mi vida en retrospectiva, me doy cuenta de las innumerables satisfacciones que he derivado de hacer lo que agrada a nuestro Padre celestial.
Khi nhìn lại đời mình, tôi nhận thức mình được mãn nguyện biết bao khi làm đẹp lòng Cha trên trời của chúng ta.
¿Por qué necesitamos las reuniones aún más “al contemplar [...] que el día se acerca”?
Khi “thấy ngày ấy hầu gần”, tại sao chúng ta càng phải đi dự nhóm họp đều?
Y aunque hay especies que parecen no posarse nunca en ningún sitio, contemplar su colorido vuelo bastará para que su visita a la pluviselva se convierta en una agradable experiencia.
Mặc dù một số loài hiếm khi đậu lại, nhưng chỉ ngắm nhìn những chiếc cánh sặc sỡ bay lượn trên không cũng đủ làm cho chuyến tham quan rừng mưa nhiệt đới của bạn thêm phần thích thú.
Casi nadie tendrá la oportunidad de contemplar una escena tan completa como esta, por eso suscita tanta curiosidad.
Một bức tranh đầy đủ như thế thể hiện điều mà chính hầu hết người ta sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy tận mắt, vì thế nó làm họ chú ý.
Creo que nuestros colegas en el gobierno tienen lo suficiente como para contemplar el juicio político.
Tôi tin là các đồng nghiệp của chúng tôi ở Hạ viện có đủ lí do để xem xét việc luận tội.
Cuando estuvo en Atenas, al principio ‘se irritó al contemplar que la ciudad estaba llena de ídolos’.
(Công-vụ 23:1-5) Ở A-thên, thoạt đầu ông đã “tức giận, vì thấy thành đều đầy những thần-tượng”.
Quería que el tiempo pasara rápido, pero estaba obligado a contemplar... el paso de cada segundo de cada hora.
Tôi muốn thời gian qua nhanh, nhưng thay vào đó tôi bị buộc phải chứng kiến từng giây từng khắc trôi qua.
El espíritu de Dios faculta a Isaías para contemplar países lejanos y examinar acontecimientos de siglos venideros, y lo impulsa a describir un episodio que solo Jehová, el Dios de la verdadera profecía, podría predecir con tanta exactitud.
Thánh linh của Đức Chúa Trời giúp Ê-sai có thể nhìn chăm chú vào các nước ở xa và quan sát những biến cố mà nhiều thế kỷ sau mới xảy ra; thánh linh cũng tác động ông để mô tả một diễn biến mà chỉ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lời tiên tri chân thật, mới có thể tiên đoán một cách chính xác như thế.
Con tal fuerza en contra, hay contemplar otras opciones.
Với 1 lực lượng hùng mạnh như thế chống lại chúng ta đã đến lúc ta cần bàn thảo đến các lựa chọn khác.
Por eso Pablo aconseja: “Acuérdense de los que llevan la delantera entre ustedes, los cuales les han hablado la palabra de Dios, y al contemplar detenidamente en lo que resulta la conducta de ellos, imiten su fe”.
Chính vì lý do này Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình, đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ”.
Contemplar la muerte de Cristo: Una de las acepciones de contemplar es poner atención o considerar algo.
′′Suy ngẫm về cái chết của [Đấng Ky Tô]′′—Một định nghĩa của suy ngẫm là nhìn xem hoặc chăm chú xem xét.
Al contemplar los cuatro ataúdes en la capilla, me maravillé al ver la fe de ese joven de diecisiete años cuando se dirigió a la congregación.
Khi nhìn vào bốn cỗ quan tài trước mặt chúng tôi trong giáo đường, tôi kinh ngạc trước đức tin của thiếu niên 17 tuổi này khi cậu ta ngỏ lời cùng giáo đoàn.
El placer de contemplar a los hijos jugar entusiasmados.
Niềm vui sướng khi thấy con cái vui vẻ nô đùa.
La seguridad real es contemplar la muerte, no pretender que no existe.
An toàn thực sự là cái chết đáng cân nhắc, không giả vờ như nó không tồn tại.
Las palabras de Hebreos 13:7 tienen hoy la misma fuerza que cuando Pablo las escribió: “Acuérdense de los que llevan la delantera entre ustedes, los cuales les han hablado la palabra de Dios, y al contemplar detenidamente en lo que resulta la conducta de ellos, imiten su fe”.
Những lời Phao-lô viết nơi Hê-bơ-rơ 13:7 có tác động mạnh vào thời nay cũng như vào thời ông: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình, đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ”.
14 En Hebreos 13:7 leemos este consejo del apóstol Pablo: “Acuérdense de los que llevan la delantera entre ustedes, los cuales les han hablado la palabra de Dios, y al contemplar detenidamente en lo que resulta la conducta de ellos, imiten su fe”.
14 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, sứ đồ Phao-lô khuyên chúng ta: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình, đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ”.
En innumerables ocasiones debió de contemplar la inmensidad de los cielos estrellados en la quietud de la noche, mientras cuidaba los rebaños de su padre en los solitarios prados donde pastaban las ovejas.
Biết bao lần Đa-vít hẳn đã ngắm nhìn bầu trời mênh mông đầy sao vào những đêm tĩnh mịch trong lúc chăn bầy chiên của cha mình trên đồng cỏ vắng vẻ!
* ¿Qué sentimientos y pensamientos tiene al contemplar los acontecimientos de la Segunda Venida?
* Những ý nghĩ và cảm nghĩ của các anh chị em là gì khi các anh chị em suy ngẫm những sự kiện về Ngày Tái Lâm?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contemplar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.