baja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ baja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rơi, thắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baja

rơi

verb

Los dispersantes hacen que el petróleo pase directamente bajo las barreras.
Các chất gây phân tán làm cho dầu rơi xuống dưới hàng rào.

thắp

adjective

Por lo tanto, está bajo la jerarquía de la iluminación.
Vậy thắp sáng phải dựa vào thứ bậc.

Xem thêm ví dụ

Baja a 15 grados centígrados desde 35, y sale de esto perfectamente bien.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
El fin del discurso tiene lugar cuando el orador se baja de la plataforma.
Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục.
Juntas empezaron a caminar entre las mesas de telas repitiendo en voz baja las palabras: “Connor, si me oyes, di: ‘Aquí estoy’”.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
Otra característica interesante es su baja emisión de ruido.
Một vấn đề với ống nghe âm thanh là mức âm thanh rất thấp.
Con respecto a la baja asistencia a los servicios religiosos, Peter Sibert, sacerdote católico de Inglaterra, comenta: “[La gente] escoge de la religión lo que le conviene.
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
Gríma baja.
Gríma... xuống đi.
Esa es la opción de baja energía.
Do đó, nó là lựa chọn ít năng lượng.
Cuando llegó a la planta baja, reconoció la puerta de madera desconchada; detrás, otros escalones llevaban al sótano.
Đến tầng trệt, anh nhận ra cánh cửa có những tấm ván tróc sơn; ở phía sau, những bậc thang khác dẫn xuống các tầng hầm.
A principios de 2017, Google Analytics empezó a cambiar la forma de calcular las métricas "Usuarios" y "Usuarios activos" para poder contar a los usuarios de forma más eficaz, con una alta precisión y una baja tasa de error (normalmente inferior al 2%).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
Es la región italiana con la más baja tasa de fertilidad total (1,087 nacimientos por mujer), y la región con la segunda más baja tasa de natalidad; estos factores, junto con el alto nivel de urbanización de la población, permiten la conservación de la mayor parte del medio natural.
Đây là vùng có tỷ suất sinh thấp nhất tại Ý (1,087 ca sinh trên 1 phụ nữ), và là vùng có tỷ lệ sinh tháp thứ hai; các yếu tố này, cùng với quá trình đô thị hóa ở mức độ cao, đã cho phép Sardegna gìn giữ được phần lớn môi trường tự nhiên.
Con la masa baja...
Nếu khối lượng vật chất thấp....
Finalmente, realizamos tomografías de resonancia magnética en algunos pacientes y la actividad tumoral está en rojo en este paciente, claramente vemos la mejoría un año después, al tiempo que baja el PSA.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
Al mismo tiempo, el agua de la superficie, que es rica en oxígeno, no baja, y el océano se convierte en un desierto.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
Te digo que las acciones están infravaloradas, así que si el valor baja, tienes que comprar más, no menos.
Tôi nói các cổ phiếu được định giá thấp thế nên nếu cổ phiếu giảm, anh phải mua nhiều hơn, không phải ít hơn.
La baja cantidad de rozamiento entre la mayoría de los tubos y la nieve permite a las personas alcanzar velocidades considerables durante la trayectoria, principalmente en pendientes pronunciadas.
Lượng ma sát thấp giữa hầu hết các phao và tuyết cho phép phao đạt tốc độ đáng kể trong khi lái, đặc biệt là trên các sườn dốc.
“Salí de allí resignado al hecho de que no les gustarían mis respuestas... y que seguramente me darían una nota muy baja.
“Tôi rời khỏi buổi họp và chấp nhận sự thật là [họ đã không] thích những câu trả lời tôi đưa ra ... và chắc chắn là sẽ cho tôi điểm rất thấp.
'Baja tu arma.'
Hạ vũ khí xuống!
¡ Baja el arma!
Bỏ khẩu súng xuống!
Ahora baja.
Giờ thì xuống đây.
La baja en su desempeño académico de este año es consecuencia del tiempo que pasó conmigo y haciendo cosas para mí y de lo difícil que eso fue para él.
Sự giảm sút trong học tập năm nay là hậu quả của toàn bộ thời gian cậu ấy giành với tôi và thời gian cậu ấy giành để những thứ cho tôi và nó khó cho cậu ấy thế nào.
Baja por el montacargas.
Đi thang máy ở cuối hành lang.
Baja ese maldito arco.
Bỏ cây cung đó xuống.
¿La marea está alta o baja?
Đây là thủy triều cao hay thấp vậy?
" Cortaremos la baraja y quien saque la carta más baja irá "
Chúng ta sẽ bốc bài đứa nào thấp nhất sẽ phải đi
Por la presente todos ustedes son despojados de sus cargos formales y dados de baja con deshonores.
Và tất cả các anh chính thức bị tước quân tịch. Và bị sa thải ra khỏi quân đội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới baja

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.