murmurar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ murmurar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ murmurar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ murmurar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thì thầm, nói thầm, lẩm bẩm, càu nhàu, rì rầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ murmurar
thì thầm(to whisper) |
nói thầm(whisper) |
lẩm bẩm(mutter) |
càu nhàu(mutter) |
rì rầm(purl) |
Xem thêm ví dụ
9 Por eso es tan sorprendente que, poco después de su milagrosa liberación, los israelitas comenzaran a murmurar. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
(Lucas 5:27-30). Algún tiempo después, en Galilea, “los judíos se pusieron a murmurar de [Jesús] porque había dicho: ‘Yo soy el pan que bajó del cielo’”. (Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’. |
En vez de confiar en Jehová, les dio miedo y empezaron a murmurar contra Moisés. Thay vì tin cậy Đức Giê-hô-va, họ trở nên sợ hãi và lầm bầm về Môi-se. |
16 ¿Qué podemos hacer si abrigamos dudas sobre ciertas enseñanzas de los testigos de Jehová y nos vemos tentados a murmurar? 16 Nếu chúng ta cảm thấy muốn lằm bằm, phàn nàn vì nghi ngờ vài điều dạy dỗ nào đó của dân Đức Giê-hô-va thì sao? |
“Y el Señor les dijo: De cierto, de cierto os digo: ¿Por qué es que este pueblo ha de murmurar y disputar a causa de esto? “Và Chúa phán cùng họ rằng: Quả thật, quả thật, ta nói cho các ngươi hay, tại sao dân chúng phải bàn tán và tranh luận về điều này như vậy. |
Uno de los motivos por los que Satanás induce a las personas a murmurar es para evitar que sigan a los profetas vivientes, a los líderes inspirados y a los padres. Một lý do mà Sa Tan khuyến khích sự ta thán là để ngăn chặn người ta tuân theo các vị tiên tri tại thế, các vị lãnh đạo đầy soi dẫn, và cha mẹ. |
□ ¿Por qué no debemos murmurar de Jehová? □ Tại sao chúng ta nên tránh oán trách Đức Giê-hô-va? |
* ¿Por qué piensan que Nefi estaba dispuesto a hacer lo que su padre le había pedido sin murmurar? * Các em nghĩ tại sao Nê Phi đã sẵn lòng làm điều mà cha của ông bảo làm mà không ta thán. |
Hermano, deja de murmurar. Sư đệ, đứng nói nhảm. |
Si ustedes han sido tentados a murmurar, si han tenido dudas que conducen a la incredulidad, si las pruebas parecen más de lo que pueden soportar, acudan a Él. Nếu các anh chị em bị cám dỗ để ta thán, nếu các anh chị em đã nghi ngờ điều gì dẫn đến việc không tin, nếu những thử thách dường như nhiều hơn sức chịu đựng của các anh chị em, thì hãy tìm đến Ngài. |
Por ejemplo, a las pocas semanas de haber sido liberados de la esclavitud egipcia, “toda la asamblea de los hijos de Israel empezó a murmurar contra Moisés y Aarón”. Chẳng hạn, chỉ vài tuần sau khi được giải thoát khỏi cảnh nô lệ ở Ê-díp-tô, “cả hội-chúng Y-sơ-ra-ên oán-trách Môi-se và A-rôn”. Dân Y-sơ-ra-ên than phiền về thức ăn: “Ôi! |
Estoy orgulloso no solo del élder Cowan, sino de todos los misioneros del mundo que sirven voluntariamente sin murmurar ni quejarse. Tôi không những hãnh diện về Anh Cả Cowan mà còn về tất cả những người truyền giáo ở khắp thế giới là những người sẵn lòng phục vụ mà không hề than phiền hay phàn nàn. |
35 He aquí, no sabemos si habéis fracasado y os habéis llevado las fuerzas para esa parte de la tierra; si así es, no es nuestro deseo murmurar. 35 Này, chúng tôi không biết có phải vì anh đã thất bại nên anh đã dẫn đi lực lượng tăng cường tại phần đất này; nếu việc đó quả đúng như vậy, thì chúng tôi không muốn ta thán nữa. |
¿Cómo pudieran sentirse las personas que oyen a otros murmurar? Tính hay lằm bằm có thể ảnh hưởng đến người nghe như thế nào? |
Suele murmurar. Ông ta chỉ lầm bầm. |
La falta de esos mismos hábitos personales religiosos fue una razón importante por la que Lamán y Lemuel quedaron vulnerables a la tentación de murmurar y dudar. Việc thiếu những thói quen sùng đạo này của cá nhân là một lý do chính yếu mà La Man và Lê Mu Ên đã bị tấn công bởi sự cám dỗ để ta thán và nghi ngờ. |
Hasta algunos de sus discípulos se escandalizaron por estas palabras y se pusieron a murmurar (Juan 6:41, 60, 61). Ngay cả một số môn đồ của Chúa Giê-su cũng khó chịu và lằm bằm khi nghe ngài nói câu đó.—Giăng 6:41, 60, 61. |
Ella miró fijamente sus manos, antes de sacudir la cabeza y murmurar, “Esta es la más extraña conversación.” Cô nhìn chăm chú vào tay anh một lúc trước khi gật đầu và lẩm bẩm: “Đây là cuộc nói chuyện lạ lùng nhất.” |
Como resultado, “toda la asamblea alzó la voz, y [...] todos los hijos de Israel empezaron a murmurar” (Números 13:30–14:9). Lời tường thuật cho biết: “Cả hội-chúng bèn cất tiếng la lên”, và “hết thảy dân Y-sơ-ra-ên lằm-bằm”. —Dân-số Ký 13:30– 14:9. |
En lugar de murmurar, ¿qué actitud debemos tener, y por qué razón? Thay vì lằm bằm, chúng ta nên có thái độ nào, và tại sao? |
Murmurar Ta Thán |
19 Y comenzó la gente a murmurar entre sí, diciendo algunos que era un gran mal que había caído sobre ellos o sobre el rey y su casa, porque él había permitido que el nefita apermaneciera en la tierra. 19 Và giờ đây dân chúng bắt đầu than oán với nhau; người thì bảo rằng đó là một điều bất hạnh lớn lao xảy đến cho họ, hay cho nhà vua và hoàng gia, vì vua đã để cho một người Nê Phi aở lại trong xứ. |
• ¿Qué implica murmurar? • Thái độ lằm bằm bao hàm điều gì? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ murmurar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới murmurar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.