gama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gama trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gama trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phạm vi, Âm giai, thang, loạt, chuỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gama
phạm vi(range) |
Âm giai(scale) |
thang(range) |
loạt(range) |
chuỗi
|
Xem thêm ví dụ
TIENDA tiene una amplia gama de calzado de mujer de calidad a buen precio. Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích. |
2 No obstante, partiendo de la idea de que el alma es inmortal, tanto las religiones orientales como las occidentales han creado una sorprendente gama de creencias sobre el más allá. 2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang. |
Para ello nos asociamos con Continuum, una empresa de diseño local en Boston para realizar la versión de gama alta apropiada para los países desarrollados, cuyo mercado seria principalmente Estado Unidos y Europa enfocado a compradores de ingresos altos. Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum, một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn |
La gama de relaciones digitales es extraordinaria. Phạm vi của những mối quan hệ số thì rộng lớn. |
Pertenece a la gama de Samsung Galaxy Note, incluye un modelo de 10.1 pulgadas, the Galaxy Note 10.1 2014 Edition. Nó thuộc thế hệ thứ hai của dòng Samsung Galaxy Note series, bao gồm bản 10.1-inch, Galaxy Note 10.1 2014 Edition. |
Se cree que el color estructural de la Pollia condensata podría inspirar una amplia gama de productos, desde tintes permanentes hasta un papel que no se pueda falsificar. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
Por ejemplo, puede usarlo para comparar los ingresos que le proporcionan sus páginas de tipo AMP con los que le aportan sus otras páginas web en tablets, teléfonos móviles de gama alta, etc. Ví dụ: bạn có thể sử dụng báo cáo này để xem bạn kiếm được bao nhiêu từ trang AMP so với các trang web thông thường trên thiết bị di động cao cấp, máy tính bảng, v.v. |
Mientras que las instituciones públicas normalmente cubren una gama más amplia de temas. Các vườn quốc gia thường có một loạt các tài nguyên trên diện rộng. |
Hace unos quinientos años, Vasco da Gama navegó de Portugal a la India, bordeando el extremo sur de África, y regresó con un cargamento de especias. Khoảng 500 năm trước đây, Vasco da Gama dong buồm đi qua mũi đất Phi Châu đến Ấn Độ và trở về Bồ Đào Nha, mang theo hàng hóa gia vị. |
(Génesis 7:1, 13; Éxodo 12:25; 28:35; 2 Samuel 19:30; 2 Reyes 10:21; Salmo 65:2; Isaías 1:23; Ezequiel 11:16; Daniel 9:13; Amós 8:11.) Si Jesús y los apóstoles hubieran utilizado una palabra con tan amplia gama de significados, el sentido pudiera ser debatible. Nếu Giê-su và các sứ đồ đã dùng một từ với nghĩa rộng đến thế, thì ý nghĩa này là điều có thể bàn cãi. |
Los microbios realizan una amplia gama de funciones. Vậy, vi sinh vật đang đóng rất nhiều vai trò. |
El S5 Mini es un modelo de gama alta de su buque insignia Samsung Galaxy S5 y también el sucesor del Galaxy S4 Mini. S5 Mini là phiên bản tầm trung của chiếc điện thoại thông minh chủ lực Galaxy S5 và là thiết bị kế nhiệm của Galaxy S4 Mini. |
Niñas y niños proponían soluciones para una amplia gama de problemas. Trẻ em đang thiết kế giải pháp cho nhiều vấn đề đa dạng. |
Así que se trata de una inversión que vale la pena en términos muy concretos para una amplia gama de grupos de ingresos en la población del estado y produce beneficios tangibles y grandes. Tóm lại đây là sự đầu tư mà đáng giá về mọi mặt cho phạm vi rộng tất cả các nhóm thu nhập trong dân số của bang và mang lại lợi nhuận lớn và thiết thực. |
Un dispositivo de gama alta, el Galaxy Alpha es el primer teléfono inteligente de Samsung que incorpora un marco metálico, aunque el resto de su apariencia física aún se asemeja a modelos anteriores como el Galaxy S5. Một thiết bị tầm trung, Galaxy Alpha là điện thoại thông minh đầu tiên của Samsung có khung kim loại, mặt dù các thể trạng vật lý khác của nó vẫn giống như các sản phẩm trước đây như Galaxy S5. |
Hay una amplia gama de asuntos o temas en los que podemos fijar la mente. Có vô số đề tài hay chủ đề mà chúng ta có thể nghĩ đến. |
Según se dice, “el insecto más hermoso del mundo” es la Chrysiridia madagascariensis, de Madagascar, cuyas alas presentan toda la gama de colores del arco iris. Loài Chrysiridia madagascariensis ở Madagascar với đôi cánh mang tất cả các màu của sắc cầu vồng, được xem là “loài côn trùng đẹp nhất thế giới”. |
¿Tienes una amplia gama de productos? Bạn có nhiều lựa chọn sản phẩm? |
Si Uds. viven aquí, en verano el sol llega directamente hacia abajo, pero en invierno llega a través de una enorme cantidad de atmósfera, que abserbe gran parte de la luz ultravioleta de modo que la gama de longitudes de onda que alcanza la Tierra es diferente en verano y en invierno. Nếu bạn sống ở đây, trong mùa hè mặt trời chiếu xuống khá trực tiếp, nhưng vào mùa đông ánh sáng truyền qua tầng khí quyển rất lớn, và phần lớn tia cực tím bị đào thải , và phạm vi của các bước sóng đến trái đất là khác nhau giữa mùa hè và mùa đông. |
Y no es solo un montón de gente, es un grupo muy diverso, personas de una amplia gama de edades, desde 18 hasta 80 años, una gran variedad de ingresos, niveles de educación, personas que están casadas, divorciadas, viudas, etc. Và không chỉ là từ rất nhiều người, mà đó còn là một tập hợp thực sự đa dạng, những người trong độ tuổi từ 18 đến ngoài 80, có thu nhập và trình độ giáo dục khác nhau, những người đã kết hôn, ly dị hay góa bụa, vv. |
La búsqueda de recursos admite una amplia gama de palabras clave que permiten buscar características específicas de un recurso. Phần tìm kiếm nội dung hỗ trợ nhiều từ khóa để có thể tìm kiếm các đặc tính nội dung cụ thể. |
La inclinación de la Tierra (23,5 grados) hace posible el ciclo anual de las estaciones, regula la temperatura y da lugar a una amplia gama de zonas climáticas. Độ nghiêng của trái đất là 23,5 độ, giúp tạo ra các mùa hằng năm, nhiều vùng khí hậu khác nhau và giúp nhiệt độ của trái đất ở mức vừa phải. |
Si alguna vez tienen la oportunidad de trabajar en un centro de llamadas municipal como hizo Scott Silverman como parte de esta iniciativa -de hecho, todos lo hacen- encontrarán que la gente llama al gobierno con una gama muy amplia de temas, inclusive cuando encuentra una zarigüeya en la casa. Nếu bạn có cơ hội làm việc trong trung tâm liên lạc của thành phố, giống như Scott Silverman, một thành viên của chúng tôi -- trên thực tế, tất cả họ làm -- bạn sẽ phát hiện thấy mọi người gọi tới chính phủ với rất nhiều vấn đề, trong đó có một chú chuột opossum bị mắc kẹt trong nhà bạn. |
Significa la creación de una gama mucho más amplia de opciones respetadas por igual para las mujeres y los hombres. Mà có nghĩa là tạo dựng một khoảng rộng hơn cho các sự lựa chọn được tôn trọng đối với cả nữ và nam. |
Este es el sistema utilizado en la mayoría de las grandes ciudades de los Estados Unidos, principalmente porque los "'mayors'" prestan servicios a tiempo completo y tienen una amplia gama de servicios que supervisan. Đây là hệ thống được dùng tại đa số các thành phố lớn của Hoa Kỳ, chính yếu là vì các thị trưởng phục vụ toàn thời gian và có rất nhiều phạm vi rộng lớn các công việc mà họ phải trông coi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.