atención al cliente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atención al cliente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atención al cliente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atención al cliente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hỗ trợ khách hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atención al cliente
hỗ trợ khách hàng
|
Xem thêm ví dụ
Una vez, tuve el privilegio de visitar el centro de atención al cliente de Apple por un día. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
Servicio de atención al cliente cordial y útil Dịch vụ khách hàng thân thiện, hữu ích |
Para recibir asistencia autorizada, ponte en contacto con el servicio de atención al cliente. Hãy liên hệ với dịch vụ chăm sóc khách hàng để được bảo dưỡng có ủy quyền. |
Para recibir asistencia autorizada, ponte en contacto con el servicio de atención al cliente. Hãy liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng để được bảo dưỡng tại các cơ sở có ủy quyền. |
Para recibir asistencia autorizada, ponte en contacto con el servicio de atención al cliente. Hãy liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng để được bảo dưỡng có ủy quyền. |
Si ya te has registrado, nuestro equipo de atención al cliente puede transferir tus aplicaciones a una nueva cuenta. Nếu bạn đã đăng ký, nhóm hỗ trợ của chúng tôi có thể chuyển các ứng dụng của bạn sang tài khoản mới. |
Invertieron también en el desarrollo de habilidades, para que sus empleados sean aptos de resolver problemas de atención al cliente en el lugar. Họ cũng đầu tư phát triển kỹ năng để nhân viên của họ có thể giải quyết vấn đề dịch vụ khách hàng ngay tại chỗ. |
Si el problema persiste, ponte en contacto con el servicio de atención al cliente de Verizon a través del teléfono (800) 922-0204. Nếu vẫn không hiệu quả, hãy gọi Trung tâm chăm sóc khách hàng của Verizon theo số (800) 922-0204. |
En algunas ocasiones, los representantes de Atención al cliente de Google necesitan acceder a su cuenta para brindar asistencia y solucionar problemas técnicos. Đại diện hỗ trợ của Google đôi khi cần phải truy cập vào tài khoản của bạn để cung cấp dịch vụ và giải pháp cho các sự cố kỹ thuật. |
Si el teléfono no funciona correctamente o ha sufrido algún daño, no lo utilices y ponte en contacto con el servicio de atención al cliente. Hãy liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng và đừng sử dụng điện thoại nếu điện thoại hoạt động không đúng cách hoặc bị hỏng. |
Si el teléfono no funciona correctamente o ha sufrido algún daño, no lo utilices y ponte en contacto con el servicio de atención al cliente. Hãy liên hệ với dịch vụ chăm sóc khách hàng và không sử dụng điện thoại nếu điện thoại không hoạt động bình thường hoặc đã bị hỏng. |
La insignia Google Trusted Store indica a los compradores que su tienda procesa los pedidos con rapidez y proporciona un excelente servicio de atención al cliente. Huy hiệu Google Trusted Store cho phép người mua sắm biết cửa hàng của bạn giao hành nhanh và cung cấp cho khách hàng dịch vụ xuất sắc, đem lại cho họ sự tự tin để mua hàng. |
Importante: Esta política no se aplica a la insatisfacción con los productos, las políticas ni el nivel del servicio de atención al cliente de otros vendedores. Quan trọng: Chính sách này không áp dụng cho trường hợp không hài lòng với sản phẩm, chính sách hoặc cấp độ dịch vụ khách hàng của người bán. |
Si el teléfono no funciona correctamente o ha sufrido algún daño, no lo utilices y ponte en contacto con el servicio de atención al cliente (g.co/pixelcare). Hãy liên hệ với dịch vụ chăm sóc khách hàng và không sử dụng điện thoại nếu điện thoại không hoạt động bình thường hoặc đã bị hỏng. g.co/pixelcare |
Las extensiones de texto destacado permiten promocionar ofertas únicas para los compradores potenciales, como el envío gratuito o el servicio de atención al cliente las 24 horas. Với tiện ích chú thích, bạn có thể quảng bá các chương trình ưu đãi độc đáo cho người mua sắm, chẳng hạn như giao hàng miễn phí hoặc dịch vụ khách hàng 24 giờ. |
Para transferir tus aplicaciones a otra cuenta, crea una cuenta de desarrollador y, a continuación, prepara y solicita la transferencia con ayuda del equipo de atención al cliente. Để chuyển ứng dụng sang tài khoản khác, hãy đăng ký tài khoản nhà phát triển mới, sau đó chuẩn bị và đưa ra yêu cầu chuyển với nhóm hỗ trợ của chúng tôi. |
Es posible que un miembro del equipo del Servicio de atención al cliente de AdSense le pida una captura de pantalla para ayudarle a solucionar un problema que tenga con los anuncios. Đôi khi thành viên trong nhóm hỗ trợ của chúng tôi có thể yêu cầu ảnh chụp màn hình để giúp bạn giải quyết vấn đề mà bạn đang gặp phải với quảng cáo của mình. |
Para proteger la privacidad y la seguridad de su información bancaria, el servicio de atención al cliente de Ad Exchange no tiene acceso para editar o eliminar la información que ha introducido. Để bảo vệ tính riêng tư và bảo mật của thông tin ngân hàng của bạn, bộ phận Hỗ trợ Ad Exchangekhông có quyền truy cập để chỉnh sửa hoặc xóa thông tin mà bạn đã nhập. |
A fin de proteger la privacidad y la seguridad de sus datos bancarios, el Servicio de atención al cliente de AdSense no tiene acceso para modificar o para retirar la información que ha introducido. Để bảo vệ tính riêng tư và bảo mật của thông tin ngân hàng của bạn, bộ phận Hỗ trợ AdSense không có quyền truy cập để chỉnh sửa hoặc loại bỏ thông tin mà bạn đã nhập. |
Si ya utiliza un reproductor de uno de nuestros partners de tecnología de vídeo, póngase en contacto con su equipo de atención al cliente para asegurarse de que está configurado para admitir el formato HTML5. Nếu bạn đã làm việc với trình phát video từ một trong các đối tác công nghệ video của chúng tôi thì hãy liên hệ với nhóm hỗ trợ của họ để đảm bảo bạn được định cấu hình cho HTML5. |
Deberá facilitar este número cuando se ponga en contacto con el servicio de atención al cliente de Google Ads, así como para vincular su cuenta con otros productos de Google, como Google Analytics o Google My Business. Bạn có thể sử dụng số này khi liên hệ với bộ phận hỗ trợ khách hàng Google Ads và cũng để liên kết tài khoản của bạn với các sản phẩm khác của Google như Google Analytics hoặc Google doanh nghiệp của tôi. |
Aunque en la experiencia de compra general pueden tenerse en cuenta los envíos, las devoluciones y el servicio de atención al cliente, las puntuaciones solo están relacionadas con los productos, no con la tienda o el negocio. Có thể trải nghiệm mua sắm tổng thể bao gồm trải nghiệm giao hàng, trả hàng và dịch vụ khách hàng, nhưng chương trình Xếp hạng sản phẩm có liên quan đến các sản phẩm cụ thể và không liên quan đến cửa hàng hoặc doanh nghiệp của bạn. |
Si los usuarios o tú tenéis problemas para descargar aplicaciones en Google Play, accede al Centro de ayuda de Google Play para consultar pasos para solucionar problemas o ponerte en contacto con el servicio de atención al cliente. Nếu bạn hoặc người dùng của bạn đang gặp sự cố khi tải ứng dụng xuống trên Google Play, hãy truy cập Trung tâm trợ giúp của Google Play để tìm thông tin về cách khắc phục sự cố hoặc liên hệ với bộ phận hỗ trợ khách hàng. |
Si su empresa ofrece un servicio de atención al cliente personalizado, el informe "Explorador de Usuarios" le permite obtener un historial detallado de cada usuario para que los representantes del servicio de atención al cliente puedan conocer el contexto y ofrecer una asistencia bien fundamentada. Nếu doanh nghiệp của bạn cung cấp dịch vụ khách hàng thường xuyên, báo cáo Trình khám phá người dùng cho bạn thấy lịch sử chi tiết của từng người dùng để CSR của bạn có thể hiểu ngữ cảnh và đưa ra hướng dẫn sáng suốt. |
Por ejemplo, una búsqueda realizada en un teléfono un día, una compra en un portátil tres días después y una solicitud de atención al cliente desde un tablet al cabo de un mes se contabilizan como tres usuarios únicos en una implementación estándar de Analytics, aunque todas estas acciones se produzcan mientras el usuario tiene iniciada la sesión en su cuenta. Ví dụ: khi ai đó tìm kiếm trên điện thoại vào một ngày, mua trên máy tính xách tay ba ngày sau đó và yêu cầu dịch vụ khách hàng trên máy tính bảng một tháng sau đó thì trường hợp này sẽ tính thành ba người dùng duy nhất trong hoạt động triển khai Analytics thông thường, ngay cả khi tất cả các hành động đó diễn ra trong khi người dùng đã đăng nhập vào tài khoản. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atención al cliente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atención al cliente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.