atentado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atentado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atentado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atentado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atentado

ám sát

noun

Han reforzado la seguridad desde el atentado de esta mañana.
Họ đã thắt chặt an ninh hơn từ sau vụ ám sát sáng nay.

Xem thêm ví dụ

Publicó su informe el 22 de julio de 2004, concluyendo que los atentados estuvieron concebidos y llevados a cabo por miembros de al-Qaeda.
Theo kết luận của Ủy ban 9/11 trong bản tường trình ngày 22 tháng 6 năm 2004, cuộc tấn công được lập kế hoạch và tiến hành bởi các đặc vụ của al-Qaeda.
¡ Ha sido un atentado deliberado contra mi vida!
Đó là một sự cố gắng mà ta thấy trong đời.
La conversación telefónica fue utilizada como prueba durante el Juicio a Zacarias Moussaoui, el único juicio criminal realizado como consecuencia de los atentados.
Đoạn ghi âm cuộc gọi cũng được dùng làm bằng chứng trong vụ xét xử Zacarias Moussaoui, một trong những tên tội phạm trong vụ này.
Mi pregunta es: ¿por qué uno habría de adjudicarse un atentado fallido?
Câu hỏi của tôi là, tại sao anh lại có uy tín khi không thể nổ quả bom?
Y los pacificadores ya mencionados —la fuerza a sido autorizada—, pero practicamente no hay país sobre la tierra que haya hecho algo desde la autorización para de verdad poner las tropas o policía en contra de estos atentados,
Lực lượng gìn giữ hòa bình tôi nhắc ở trên dù được uỷ thác nhưng hầu như không có nước nào đứng ra vì việc đó sẽ đặt quân đội và cảnh sát của họ vào nguy hiểm.
Cuando hace un par de años sucedieron los actos terroristas en el Reino Unido, en los que no perecieron tantas personas como en lo ocurrido el 9/11 en los Estados Unidos, pienso que lo que molestó más a los británicos fue que los autores de los atentados no eran invasores, sino ciudadanos británicos cuyas identidades religiosas y políticas eran más importantes para ellos que las personas con las que crecieron, fueron a la escuela, trabajaron, compartieron fines de semana y comieron juntos.
Khi các vụ khủng bố xảy ra ở Anh vài năm trước, Tôi nghĩ rằng mặc dù số thương vong được công bố không nhiều như trong vụ 11 tháng 9 ở Mỹ, Điều làm người Anh đau đầu nhất, đó là thủ phạm không phải là những kẻ xâm lược mà chính là công dân của nước họ, những người coi tín ngưỡng và chính trị quan trọng hơn là những người họ cùng lớn lên, cùng đi học, cùng làm việc, cùng ăn và cùng đi chơi cuối tuần.
El vuelo 455 de Cubana, el cual se dirigía desde la isla de Barbados a la de Jamaica —con destino en la capital cubana de La Habana— fue destruido en un atentado terrorista que tuvo lugar el 6 de octubre de 1976.
Chuyến bay số 455 của Cubana là sự kiện chuyến bay của hãng hàng không Cubana de Aviación của Cuba, được khởi hành từ Barbados đến Jamaica đã bị tấn công khủng bố và làm rơi vào ngày 6 tháng 10 1976.
Tras los Atentados del 11 de septiembre de 2001, todos los vuelos a los Estados Unidos y Canadá, incluyendo aquellos operados por EgyptAir, fueron transferidos a la Terminal 2.
Sau sự kiện 11 tháng 9, tất cả các chuyến bay đến Mỹ và Canada, bao gồm các chuyến bay của hãng EgyptAir, được chuyển đến Nhà ga 2.
Examinemos un relato acerca del fiel Mardoqueo, el hebreo que en la antigüedad denunció que se fraguaba un atentado contra Asuero, el rey de Persia.
Hãy xem lời tường thuật về người Do Thái trung thành Mạc-đô-chê. Vào một dịp nọ ông đã phát giác một âm mưu ám hại Vua A-suê-ru của xứ Phe-rơ-sơ thời xưa.
Varias personas fueron arrestadas por su implicación con el atentado, incluyendo a Hossein Abderrahim, un miembro del grupo político islamista FIS.
Nhiều người đã bị bẳt giữ do có liên quan đên vụ đánh bom này, bao gồm Hossein Abderrahim, một thành viên của chính đảng Hồi giáo FIS.
Negocié por mi país la resolución en el Consejo de Seguridad del 12 de septiembre del 2001 condenando los atentados del día anterior que nos eran, por supuesto, profundamente impactantes para nosotros que vivíamos en Nueva York en ese momento.
Tôi đại diện nước Anh tham gia đàm phán về những giải pháp trong Hội đồng bảo an ngày 12 tháng 9 năm 2001 nhằm chỉ trích về cuộc tấn công ngay ngày trước đó, dĩ nhiên, liên quan sâu sắc đến chúng tôi những người hiện tại đang sống ở New York.
La policía atribuyó ese atentado a Carl Hauser un ex espía que se convirtió en traidor y que es el brazo derecho de Matthias.
Cảnh sát liên bang đã quy tội danh đánh bom cho Carl Hauser, một cựu tình báo viên phản bội, và bây giờ được cho là cánh tay phải của Matthias.
Han atentado contra la vida del Kan.
Mọi nỗ lực đều đổ dồn vào tính mạng của Khả Hãn.
Los atentados contra las iglesias de 2018 en Surabaya fueron una serie de ataques terroristas contra la minoría cristiana que ocurrieron el domingo 13 de mayo de 2018 en tres iglesias en Surabaya, la segunda ciudad más grande de Indonesia.
Các vụ đánh bom Surabaya 2018 là một loạt các cuộc tấn công khủng bố bắt đầu xảy ra vào ngày 13 tháng 5 năm 2018 tại ba nhà thờ ở Surabaya, thành phố lớn thứ hai ở Indonesia.
El atentado tendrá lugar por la tarde.
Cuộc tấn công sẽ xảy ra vào tối nay.
Niños, civiles inocentes murieron en ese atentado.
Trẻ em và người vô tội thiệt mạng trong vụ đánh bom.
Fue considerado el acto terrorista más grave ocurrido en territorio de Estados Unidos hasta los atentados del 11 de septiembre de 2001.
Nó sẽ vẫn là vụ nghĩa khủng bố tàn phá lớn nhất trên đất Hoa Kỳ cho đến khi xảy ra vụ khủng bố 11 tháng 9 năm 2001.
A Judy le hicieron un atentado.
ám sát nhắm vào Judy.
¿Aumentaron el nivel de la alerta de atentados terroristas?
Họ đã nâng cảnh báo khủng bố chưa?
Pese a las pláticas entre Cohaagen y el gobernador de La Colonia el canciller anunció que va a parar toda ayuda humanitaria a La Colonia a raíz del atentado de hoy.
Bất chấp những cuộc gặp gần đây giữa ngài Thủ tướng và thông đốc khu thuộc địa Ngài Thủ tướng đã thông báo sẽ chấm dứt tất cả những khoản viện trợ nhân đạo dành cho khu thuộc địa dưới ảnh hưởng của vụ đánh bom hồi sáng.
Y los pacificadores ya mencionados — la fuerza a sido autorizada —, pero practicamente no hay país sobre la tierra que haya hecho algo desde la autorización para de verdad poner las tropas o policía en contra de estos atentados,
Lực lượng gìn giữ hòa bình tôi nhắc ở trên dù được uỷ thác nhưng hầu như không có nước nào đứng ra vì việc đó sẽ đặt quân đội và cảnh sát của họ vào nguy hiểm.
Personas involucradas en atentados reales me han dicho que despierta el mismo tipo de miedo.
Tôi gặp gỡ những người đã chứng kiến trận nổ bom thực sự và tôi biết nó tạo ra cùng một loại sợ hãi.
¿Y si dijera que puedo acusarlos de atentado de delito sólo por tener todo esto?
Thế nếu tôi bảo là tôi chứng minh được anh đang định làm gì đó, dựa vào tất cả mấy thứ này thì sao?
El camión de policía que transporta al sospechoso de la cadena de atentados... ha llegado al centro de tratamiento para una evaluación psiquiátrica.
Cảnh sát đang áp tải nghi phạm của vụ nổ bom hàng loạt đã đến trung tâm tâm thần để đánh giá việc hắn có tâm thần không.
Los presentes ofrecen su apoyo a los familiares de las víctimas del reciente atentado
Dĩ nhiên mọi người ở đây đều rất thông cảm với những người đã mất đi bạn tình trong những cuộc đánh bom gần đây

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atentado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.