atasco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atasco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atasco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atasco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ách tắc giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atasco
ách tắc giao thôngnoun |
Xem thêm ví dụ
San Francisco además emplea 40 millones de dólares en replantear y rediseñar su tratamiento de aguas potables y residuales ya que las tuberías de desagüe como estas pueden inundarse con el agua del mar, causando un atasco en la planta, dañando las bacterias necesarias para tratar los residuos. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
En esta época del año, tenemos muchos atascos. Khoảng thời gian này hàng năm có rất nhiều tắc đường. |
Se atascó, Wendy. Chỉ đùa thôi, Wendy. |
¿Cómo vais a cogerla en medio de un atasco? Sao cậu đón được cô ấy khi kẹt xe như vậy? |
Nairobi tiene atascos horrendos. Nairobi kẹt xe kinh khủng. |
Conforme fluyen los ríos, acarrean sedimento de las montañas al mar, y a veces se atasca arena, arcilla y rocas en la tierra. Khi chảy, các con sông đã vận chuyển vật chất từ núi xuống biển, đôi khi một phần đất, đá, phù sa đã bị kẹt lại dưới đáy sông. |
Se atascó. Nó kẹt rồi. |
Se atascó un poco en el punto final. Hơi nghẹt một chút ở chổ nghỉ. |
Mientras que los automovilistas se irritan y tocan la bocina cuando se ven en medio de atascos de tráfico, los asnos salen con facilidad de ellos. Trong lúc tài xế ô tô nóng nảy ngồi bóp kèn thì lừa ung dung đi qua những con đường kẹt xe. |
Aquí estamos hablando de atascos de tráfico, o a veces de desvíos o problemas con la forma en que están conectadas las cosas y la forma en que funciona el cerebro. Ở đây chúng ta đang nói về sự tắc nghẽn giao thông hay đôi khi là sự chệch hướng, hay có một vài vấn đề với cách thức mọi thứ được kết nối với nhau cũng như cách não bộ thực hiện chức năng của mình. |
Me encontré con un atasco. Em bị kẹt xe |
Se atascó en el canal de parto y estaba sofocándose. Nó bị kẹt trong ống sinh, nghẹt thở. |
Va a requerir realmente una política energética nacional, para cada país, porque las soluciones en cada país van a ser diferentes según niveles de ingresos, atascos de tráfico y según qué tan integrados están ya los sistemas. Nó đòi hỏi một chính sách năng lượng quốc gia, thực sự là mỗi quốc gia, bởi vì giải pháp ở mỗi quốc gia sẽ khác nhau dựa trên mức thu nhập, mức độ ách tắc giao thông và cũng như việc phối hợp với những hệ thống vốn có. |
O podemos analizar la velocidad a la que se mueve la gente con sus celulares en la autopista y la compañía telefónica puede ver, conforme la velocidad disminuye, que hay un atasco de tráfico. Hay chúng ta có thể theo dỗi vận tốc mà mọi người đang đi trên đường cao tốc với điện thoại của họ, và công ty điện thoại có thể thấy, khi vận tốc giảm xuống là có tắc đường. |
Mientras los israelitas marchaban hacia el valle, Jehová provocó una inundación repentina que convirtió el campo de batalla en un lodazal y atascó los carros cananeos. Khi quân Y-sơ-ra-ên tiến vào vùng này, Đức Chúa Trời gây ra một trận lũ chớp nhoáng khiến chiến trường trở nên lầy lội và các cỗ xe ngựa của Si-sê-ra mắc kẹt. |
Bien, cuando hagas tus rondas, si ves algo que no esta bien... si hay algun problema con la fontanería, la electricidad, si hay un incendio... o si se atasca una golosina en la maquina, llama a Ryan. con nhìn một cái gì đó mà không nhìn bên phải... cháy nổ... con hãy gọi Ryan. |
Papá, por favor no conviertas un atasco de tres horas en una experiencia educativa. đừng biến chuyện kẹt xe 3 tiếng đồng hồ thành một trải nghiệm giáo dục chứ. |
¿Se dan cuenta que podría cambiar la capacidad de las autopistas en un factor de 2 ó de 3 si no delegáramos en la precisión humana el permanecer en el carril, mejorar la posición del cuerpo, y, por lo tanto, conducir un poco más cerca, en carriles un poco más angostos, y acabar con los atascos de tráfico en las autopistas? Bạn có nhận ra rằng ta có thể tăng sức chứa của các đường cao tốc lên gấp hai hay ba lần nếu ta không còn phải phụ thuộc vào sự chính xác chủ quan của người lái để đi đúng làn đường vạch sẵn -- bằng cách cải thiện năng lực định hướng và nhờ vậy lái xe gần nhau hơn một chút trên các làn đường hẹp hơn một chút và dẹp hết mọi sự tắc đường trên đường cao tốc? |
Estoy aquí para hablar de congestión, es decir, de atasco de tráfico. Tôi ở đây để nói về sự tắc nghẽn được gọi tên là tắc đường. |
El puerto de San Franciso se atascó con hasta 600 barcos porque los barcos atracaban y sus tripulaciones los abandonaban para ir a buscar oro. Cảng San Francisco chật kín với 600 chiếc tàu lúc đỉnh điểm cơn sốt. Vì khi đó, thuỷ thủ đã bỏ tàu để đi tìm vàng. |
Habrá atascos. Thế nào cũng kẹt xe. |
A veces, inevitablemente, hay atascos de tráfico. Thỉnh thoảng không tránh khỏi có " kẹt đường đi ". |
Si te atascas en un caño... Nếu mày bị kẹt trong 1 đường ống hẹp, boy... |
El ascensor se atascó. Cái thang máy bị kẹt mà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atasco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atasco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.