Atenea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Atenea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Atenea trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Atenea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Athena, athena. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Atenea
Athenaproper (Athena (thần thoại) A los jóvenes que lleguen a este lugar, os confío a Atenea. Những thiếu niên đã tới được chỗ này, tôi giao phó Athena cho các bạn. |
athena
A los jóvenes que lleguen a este lugar, os confío a Atenea. Những thiếu niên đã tới được chỗ này, tôi giao phó Athena cho các bạn. |
Xem thêm ví dụ
En los tiempos antiguos, fue utilizado para alojar la parte atlética de los Juegos de las Panateneas, en honor de la diosa Atenea. Trong thời cổ đại, sân vận động trên địa điểm này đã được sử dụng để tổ chức các phần thể thao của thế vận hội Panathenaic, vinh danh nữ thần Athena. |
Atenea me canta canciones de cuna. Nữ thần Athena sẽ hát ru em. |
Puede que la majestuosidad de los templos de Atenea y la grandeza de sus ídolos hicieran que la diosa pareciera más impresionante para algunos de los oyentes que un Dios invisible a quien no conocían. (Công-vụ 17:23, 24) Có lẽ sự nguy nga của những đền thờ nữ thần Athena hay sự đồ sộ của các tượng chạm dường như gây nhiều ấn tượng đối với những người nghe Phao-lô hơn là một Đức Chúa Trời vô hình mà họ không biết đến. |
También quedan varias columnas de un templo dedicado a Atenea, del siglo V a.e.c., que ahora forma parte de la catedral de la ciudad. Nơi đây cũng có những cây cột của đền thờ thần Athena được xây dựng vào thế kỷ thứ năm TCN, nhưng hiện nay đền thờ này đã trở thành một phần của thánh đường. |
¿¡ Te refieres a Atenea! Ngươi nói Athena! |
Su nombre se menciona por primera vez como uno de los designados para mandar una trirreme en el río Hidaspes. Antes a esto no lo mencionan en ningún comando de importancia; pero es evidente que debe haberse distinguido por su valor personal, pues fue la persona seleccionada por Alejandro para llevar antes de una batalla el estandarte sagrado, que él había tomado en el templo de Atenea en Troya. Tên của ông lần đầu tiên được đề cập như là một trong những người được bổ nhiệm làm chỉ huy một con tàu chiến ba mái chèo(Trireme) trên sông Hydaspes trước đó chúng ta không thấy ông ta nắm giữ bất kỳ chức vụ quan trọng;. nhưng điều hiển nhiên rằng ông phải là một người dũng cảm cá nhân và có năng lực, vì ông là người được lựa chọn bởi Alexandros để mang chiếc khiên thiêng liêng cho ông trước mỗi trận đánh, mà ông đã lấy đi từ đền thờ thần Athena ở Troy. |
" Vosotros habéis nacido para proteger a Atenea ". " Các cậu sinh ra là để bảo vệ Athena! " |
A lo largo de sus casi cuarenta años de gobierno, construyó, en la acrópolis de Pérgamo, el templo de Deméter y el de Atenea (la divinidad protectora de Pérgamo), así como el primer palacio de la ciudad y mejoró en gran medida las fortificaciones. Trong gần bốn mươi năm cai trị của mình, ông đã cho xây dựng trên Acropolis của Pergamon, đền thờ của thần Demeter, và đền thờ của Athena (vị thần bảo trợ của Pergamon), cung điện đầu tiên của Pergamon và ông cũng gia tăng đáng kể cho công sự của thành phố. |
Los reyes comparten el mismo epíteto en las monedas, y utilizan el reverso común de Atenea guerrera, y parece verosímil que estuvieran estrechamente relacionados, pero las relaciones entre los últimos reyes indogriegos quedan inciertas, ya que las únicas fuentes de información son las monedas que han sobrevivivo. Các vị vua đã cùng chia sẻ một tước hiệu và cùng sử dụng hình tượng chiến đấu của nữ thần Pallas Athena trên đồng tiền của họ, và dường như họ đã có mối quan hệ gần gũi, nhưng mối quan hệ giữa những vị vua Ấn Độ-Hy Lạp cuối cùng hiện vẫn không chắc chắn do nguồn thông tin duy nhất đó là các đồng tiền xu còn lại của họ. |
Finalmente, con la ayuda de Atenea construyeron el caballo de Troya. Cuối cùng, với sự giúp đỡ của Athena, họ xây dựng Con ngựa gỗ thành Troia. |
SIN duda, el apóstol Pablo estaba familiarizado con los templos de Atenea, pues estos se hallaban en muchas de las ciudades que él visitó en sus viajes misionales. CHẮC CHẮN sứ đồ Phao-lô quen thuộc với các đền thờ nữ thần Athena, vì trong những chuyến rao giảng qua nhiều thành phố, ông đã thấy những ngôi đền này. |
Ella fue siempre la verdadera Atenea. Cô ấy là Athena thật sự. |
Se construyeron imponentes edificios y murallas, así como santuarios dedicados a Zeus, Ártemis, Apolo y Atenea, entre otros dioses griegos. Người ta đã xây dựng những tòa nhà và tường thành to lớn, cũng như các đền thờ của thần Zeus, Artemis, Apollo, Athena và những thần Hy Lạp khác. |
A los jóvenes que lleguen a este lugar, os confío a Atenea. Những thiếu niên đã tới được chỗ này, tôi giao phó Athena cho các bạn. |
¿Estás con esa Atenea traidora? Ngươi cùng phe với Athena phản loạn? |
El templo más famoso de Atenea era el Partenón, ubicado en Atenas, ciudad llamada así en honor de esta diosa. Đền thờ Athena nổi danh nhất là Parthenon, tọa lạc tại Athens (A-thên), một thành phố được đặt tên theo nữ thần này. |
Ella le rezó a Atenea pidiéndole consuelo pero la diosa no sintió más que asco. nhưng vị nữ thần không cảm thấy gì ngoài sự ghê tởm. |
Los dioses y diosas como Atenea, cuya gloria ha dependido de templos y estatuas, han aparecido y desaparecido a lo largo de la historia. Các thần và nữ thần như Athena—mà sự vinh hiển dựa trên các đền đài và tượng chạm—tồn tại rồi biến mất. |
¡ Quiero que me muestre a esta Atenea suya de una vez por todas! Hãy đưa Athena của các ngươi cho ta, một lần cho tất cả! |
¡ Ya no tienes el poder de Atenea, por lo que ya no te necesito! Ngươi đã không còn sức mạnh của Athena, và ta không còn cần ngươi nữa! |
¡ No debemos dejar que se acerque a Atenea! Không cho nó lại gần Athena! |
El Partenón era considerado uno de los templos más importantes del mundo antiguo, y en él se hallaba una estatua de Atenea hecha de oro y marfil que medía 12 metros. Parthenon được xem như một trong những ngôi đền vĩ đại nhất của thế giới cổ đại, đền này có tượng nữ thần Athena bằng vàng và ngà voi cao 12 mét. |
Atenea. Athena. |
Sin embargo, a Atenea personalmente no le gustaba pelear, y se dice que las guerras que la involucraron se libraron siempre por su protección. Dù vậy, Athena không hề thích tranh đấu, và tương truyền những trận chiến liên quan tới người đều là để bảo vệ người. |
El lado noreste del templo de Atenea fue restaurado. Phía bắc của khu định cư cổ đại là Đền thờ Athena. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Atenea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Atenea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.