yermo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yermo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yermo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ yermo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sa mạc, hoang mạc, vô sinh, hoang vu, 沙漠. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yermo
sa mạc(desert) |
hoang mạc(desert) |
vô sinh(infertile) |
hoang vu(desolate) |
沙漠(desert) |
Xem thêm ví dụ
Fue como una mancha de tinta verde esparciéndose fuera del edificio convirtiendo la tierra yerma en tierra biológicamente productiva y en ese sentido va más allá del diseño sostenible para lograr un diseño restaurador. Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
Jack, creo que nos acabas de comprar un viaje por las Tierras Yermas. Jack, tôi nghĩ là chúng ta có cách để qua Badland rồi. |
Más adelante, José declaró que había oído “¡La voz de Pedro, Santiago y Juan en el yermo despoblado entre Harmony, Condado de Susquehanna, y Colesville, Condado de Broome, en las márgenes del Susquehanna, declarando que poseían las llaves del reino y de la dispensación del cumplimiento de los tiempos!” Về sau, Joseph nói rằng ông đã nghe “tiếng nói của Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng trong vùng hoang dã nằm giữa Harmony, hạt Susquehanna, và Colesville, hạt Broome, bên bờ sông Susquehanna, loan báo rằng họ có các chìa khóa của vương quốc và gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn!” |
Seguí ese camino a principios de la década de 1970, poco después de su construcción, y me convertí en el primer guardabosques del yermo Spatsizi. Khoàng đầu những năm 70 tôi lần theo con đường ngay sau khi nó được xây dựng cho mục đích kiểm lâm tôi đi trong sự hoang dã của Spatsizi. |
La descripción de mi trabajo era deliciosamente imprecisa: evaluación del yermo y relaciones públicas. Bảng mô tả công việc của tôi mơ hồ đến mức hấp dẫn: thẩm định khu thiên nhiên kết hợp với quan hệ công chúng. |
Los sobrevivientes fueron llevados a Babilonia, y su país se volvió un yermo poblado por fieras (Jeremías 9:11). (Giê-rê-mi 9:11) Theo quan điểm con người, dường như đã mất hết. |
Tan voraz es su apetito que en poco tiempo pueden transformar en un yermo un verdadero paraíso. Vì háu ăn, hàng triệu cào cào trong khoảnh khắc có thể biến một địa đàng thực sự thành một vùng hoang vu. |
Con los pies congelados y ante un yermo estéril, aquellos primeros santos ciertamente tuvieron que tener fe para confiar en su profeta. Với đôi chân lạnh cứng và vùng đất khô cằn, chắc chắn là Các Thánh Hữu đầu tiên đó phải có đức tin để tin cậy vị tiên tri của họ. |
La tierra despoblada se transforma en un yermo, en cuyas sombrías ruinas solo habitan aves y animales salvajes. Xứ hoang trở thành một đồng vắng với những nơi đổ nát tiêu điều mà chỉ có thú rừng và chim chóc ở mà thôi. |
Los campos cultivados, las viñas y los huertos se habrían convertido en yermos. Nếu trước đó mà có đồng ruộng, vườn nho hay vườn cây nào thì nay nó đã biến thành bãi hoang. |
Asiria destruye sus ciudades, la tierra se convierte en un yermo, y los prados se tornan improductivos (léase Isaías 17:9-11). A-si-ri phá hủy các thành của Y-sơ-ra-ên, đất đai bị bỏ hoang, đồng cỏ thành cằn cỗi.—Đọc Ê-sai 17:9-11. |
¡La voz de hPedro, Santiago y Juan en el yermo despoblado entre Harmony, condado de Susquehanna, y Colesville, condado de Broome, en las márgenes del Susquehanna, declarando que poseían las illaves del reino y de la dispensación del cumplimiento de los tiempos! Tiếng nói của hPhi E Rơ, Gia Cơ và Giăng trong vùng hoang dã nằm giữa Harmony, hạt Susquehanna, và Colesville, hạt Broome, bên bờ sông Susquehanna, loan báo rằng họ có icác chìa khóa của vương quốc và gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn! |
No obstante, tanto esta como otras profecías confiables indicaban que también se produciría un cambio en la gente, un cambio comparable a que un yermo estéril se convirtiera en tierra fértil. Tuy nhiên, lời tiên tri này và một số lời tiên tri đáng tin cậy khác cho thấy không chỉ đất đai mà con người cũng có sự thay đổi, tựa như đất hoang vu trở nên trù phú. |
75 Ahora mismo ya hay almacenado lo suficiente, sí, en abundancia, para redimir a Sion y poblar sus yermos, para nunca más ser derribada, si las iglesias que llevan mi nombre estuvieran adispuestas a oír mi voz. 75 Ngay bây giờ, trong kho cũng đã lưu trữ đầy đủ, phải, còn dư là dồi dào, để cứu chuộc Si Ôn, và xây dựng những nơi hoang phế của nó, để không thể nào bị xô ngã được nữa, nếu các chi nhánh giáo hội, mà tự gọi theo danh của ta, abiết nghe theo tiếng nói của ta. |
Reflexionemos en las palabras de Amulek, que nos amonesta a orar en nuestros campos por nuestros rebaños; en nuestras casas, por todos los de nuestra casa, tanto por la mañana, como al mediodía y al atardecer; a orar contra el poder de nuestros enemigos y del diablo; a orar a Dios por nuestras cosechas; a derramar nuestra alma en secreto y en el yermo. Hãy suy ngẫm những lời của Am Lê, là người đã khuyên nhủ chúng ta phải cầu nguyện ở ngoài đồng cho các đàn gia súc của mình; trong nhà của chúng ta cho những người trong gia đình, sáng, trưa và chiều; cầu xin Ngài giúp mình chống lại quyền hành của kẻ thù mình và quỷ dữ; cầu xin Ngài che chở cho mùa màng của mình; trút cạn lòng mình nơi kín đáo và trong hoang dã. |
Ahora, estas tierras yermas están a merced de los elementos. Bây giờ, vùng đất trơi trọi chỉ còn lại những phần đất cứng. |
Sin embargo, como profetizó Sofonías, Asiria sería destruida y su capital, Nínive, llegaría a ser “un yermo desolado” (Sofonías 2:13). Thế nhưng, như được ghi trong lời tiên tri của Sô-phô-ni, A-si-ri đã phải bị hủy diệt, và thủ đô Ni-ni-ve trở thành “hoang-vu”.—Sô-phô-ni 2:13. |
(1 Samuel 23:19, nota.) En las inmediaciones del mar Salado, esta tierra yerma presenta cañones rocosos y riscos dentados. Tại Biển Muối, vùng đồng vắng hoang vu này nổi tiếng có nhiều hẻm núi và vách đá gồ ghề. |
Con el tiempo, Babilonia se convirtió en “yermos desolados”, confirmando de nuevo la exactitud de las profecías bíblicas. Về thành Ba-by-lôn, nó bị “hoang-vu”—một lần nữa, lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm cách chính xác. |
Los grifos fueron descritos como guardianes de los depósitos del oro en las colinas áridas y las formaciones de piedra arenisca roja de las tierras yermas. Griffin được miêu tả như là bảo vệ cho các mỏ vàng trong các vùng đồi khô cằn và các thành hệ sa thạch đỏ của vùng hoang vu. |
Pero lo contrario también es cierto. El hecho de que las viñas se marchiten o no produzcan uvas y los viñedos se conviertan en yermos desolados llenos de espinos, es una prueba palpable de que Jehová ha retirado su bendición; denota una época de gran pesar. Khi cây nho tàn héo hoặc không ra trái và vườn nho bị bỏ hoang để cây dại đầy gai góc mọc lên, thì đó là bằng chứng Đức Giê-hô-va rút đi phước lành của Ngài—ấy là một thời kỳ buồn rầu trầm trọng. |
Para el siglo IV antes de nuestra era, Edom se había convertido en un yermo desolado (Malaquías 1:3). (Ma-la-chi 1:3) Việc những lời tiên tri này được ứng nghiệm giúp chúng ta vững tin nơi Đức Giê-hô-va, Đấng Hoàn Thành lời hứa. |
Tras la destrucción de Tiro, el sector de la costa donde se alzaba la ciudad se verá yermo y desolado. (Ê-sai 23:4) Sau khi Ty-rơ bị sụp đổ, vùng bờ biển, nơi thành tọa lạc trước đây, sẽ xơ xác và hoang tàn. |
20 Aunque los israelitas desterrados viven en la capital de una potencia mundial próspera, para ellos es como un yermo. 20 Dù sống ở thủ phủ của một cường quốc thế giới giàu mạnh, nhưng đối với dân Y-sơ-ra-ên phu tù, họ như đang sống ở sa mạc không có nước vậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yermo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới yermo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.