yegua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yegua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yegua trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ yegua trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mã, ngựa, ngựa cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yegua
mãnoun |
ngựanoun Loras sabía que su yegua estaba en celo. Loras biết con ngựa kia bị động đực. |
ngựa cáinoun Sí, y estaba montando una pequeña yegua baya. Phải, và ảnh cỡi một con ngựa cái. |
Xem thêm ví dụ
Los caballos sementales tienen la misma conformación y fenotipo de su raza, pero dentro de esa norma, la presencia de hormonas, como la testosterona puede dar caballos con un cuello más grueso, así como un físico algo más muscular en comparación con los caballos hembra, conocidos como yeguas, y los machos castrados, llamados caballos capón. Ngựa giống theo kiểu cấu tạo và kiểu hình của giống nhưng trong tiêu chuẩn đó, sự hiện diện của kích thích tố như testosterone có thể cho ngựa giống có thân hình dày hơn, dữ dội hơn, cũng như vóc dáng cơ bắp hơn so với ngựa cái, được gọi là ngựa cái và ngựa đực bị thiến, được gọi là ngựa thiến. |
Es como una yegua ahora mismo, mi señora. nó giống như ngựa cái, thưa cô. |
Loras sabía que su yegua estaba en celo. Loras biết con ngựa kia bị động đực. |
Perdona, yegua. Xin lỗi, ngựa già. |
La leche de la yegua es procesada para preparar el airag, bebida nacional mongola, y algunos animales son sacrificados por su carne. Sữa của con ngựa được chế biến thành các airag đồ uống, và một số động vật được giết mổ thịt. |
Se cree que su nombre deriva de una palabra kirguís para una batidora usada para fermentar la leche de yegua, la bebida nacional del país. Người ta cho rằng tên gọi được lây từ một từ Kyrgyz có nghĩa là thùng đựng làm sữa ngựa cái lên men (kumis), thức uống quốc hồn quốc túy của Kyrgyzstan. |
Ese potrillo pasó demasiado tiempo con la yegua. Con ngựa non đã ở với ngựa mẹ quá lâu rồi. |
Te lo digo, amigo, la única forma de sentirse mejor acerca de que Penny salga con otros tipos es si vuelves a las yeguas ( mujerzuelas ). tao nói với mày, pa... cách duy nhất cảm thấy tốt hơn về chuyện penny đi với thằng khác là cho mày trở về với mấy em ăn chơi ( whore ). |
M i yegua se llama Dorothy, como mi hermana. Con la của tôi tên Dorothy, giống tên em gái tôi. |
Su yegua está haciendo una buena carrera. Con ngựa cái của bà chạy giỏi lắm, thưa bà. |
Yegua árabe Ngựa cái Ả-rập |
Los veterinarios equinos también saben que de vez en cuando, una yegua, poco después de dar a luz, descuidará el potro, negándose a lactar, y en algunos casos, patean al potro, incluso hasta la muerte. Các mã y còn biết rằng thỉnh thoảng, một con ngựa cái, sau khi sinh, sẽ lờ ngựa con, từ chối chăm sóc nó và trong một số trường hợp, đá con ngựa con tới chết. |
En 1815, Lord Morton cruzó un quagga macho con una yegua árabe de color castaño. Năm 1815, Lãnh chúa Morton đã phối một con ngựa giống Quagga với một con ngựa màu hạt dẻ thuộc giống ngựa Ả Rập. |
Sí, y estaba montando una pequeña yegua baya. Phải, và ảnh cỡi một con ngựa cái. |
Mamá salió a buscar más yeguas de cría. Mẹ đã đi miền tây tìm thêm ngựa giống. |
Arriero obtuvo a esa yegua, Capricornia. Gã chăn bò, chú ấy có con ngựa, Capricornia. |
¿Qué te hizo escoger esa yegua? Sao anh lại chọn được con ngựa nhỏ đó vậy? |
En serio, cuando salgamos de esta, te voy a llevar de yeguas. Để tao nói với mày, khi ta thoát khỏi chuyện này, tao sẽ cho mày vài con điếm ngựa. |
Nunca ha visto mi yegua gris. Ngươi chưa bao giờ biết ta thích màu xám. |
¿Qué has hecho con la yegua de papá? Ông đã làm gì với con ngựa của cha tôi? |
Knox erróneamente cree que Yeates robó su yegua. Augustine thuật lại rằng Patricius từng hành hung Monica. |
Ponte como una yegua. Quỳ xuống như một con ngựa. |
Sólo los idiotas pasan detrás de una yegua desconocida. Chỉ có những thằng khùng hay dân cờ bạc mới đi theo một con ngựa cái lạ, Tộc trưởng! |
Si cubriera a una yegua árabe, sería una desgracia impensable. Nếu nó phủ một con ngựa cái Á Rập, thì điều đó sẽ là một sự sỉ nhục nặng nề. |
Por ejemplo, de la orina de las yeguas preñadas extraen ciertas hormonas. Thí dụ, một vài kích thích tố đã được chiết xuất từ nước tiểu của con ngựa có thai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yegua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới yegua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.