yeso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yeso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yeso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ yeso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thạch cao, thạch cao, vữa thạch cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yeso

Thạch cao

noun (mineral compuesto de sulfato de calcio hidratado)

Solo es un montón de madera y yeso.
Chỉ là một đống gỗ và thạch cao thôi mà.

thạch cao

noun

Solo es un montón de madera y yeso.
Chỉ là một đống gỗ và thạch cao thôi mà.

vữa thạch cao

noun (El yeso es uno de los más antiguos materiales empleado en construcción.)

Xem thêm ví dụ

A veces sueño con placas de yeso y madera contrachapada.
Thú thật với bạn, đôi khi tôi chỉ mơ một tấm ngăn hay ván ép.
Es yeso nuevo.
Các bức tường thạch cao này đều mới.
Yeso haré, Kevin, como no vuelvas antes del amanecer.
Ta sẽ làm đấy, Kevin, nếu ngươi không về đây trước bình minh.
Hice una reserva y semanas más tarde mi amigo Chris y mi mamá me llevaron al aeropuerto, todos mis 36 kilos cubiertos en una férula de yeso en un par de anchos de overoles.
Tôi đặt được chỗ, vài tuần sau đó bạn tôi Chris và mẹ chở tôi ra đến sân bay, tất cả trọng lượng cơ thể tôi 80 pounds ( 36. 32kgs ) bao bọc trong lớp băng định hình, và bộ áo liền quần rộng thùng thình.
Se distingue fácilmente de otros minerales debido a su hendidura perfecta y su lustre anacarado, como la mica, talco o yeso, además de tener una dureza de 6,5 a 7 en la escala de Mohs.
Nó có thể dễ dàng phân biệt với các khoáng chất trong suốt không màu khác với sự phân tách hoàn hảo và màu ngọc trai—giống như mica, tan, brucit, và thạch cao—bởi độ cứng lớn hơn của nó là 6,5 - 7.
Empecé el primer grado con un gran yeso en el torso.
Thực tế là tôi đã vào học lớp 1 trong tình trạng băng bó khắp thân mình.
Y pasé cada momento que pude salir en esa escuela de vuelo, fuera de mi zona de confort, todos estos chicos jóvenes que querían ser pilotos de Qantas, saben, primero en mi férula corporal de yeso, y luego en mi soporte de acero, mis overoles holgados, mi bolsa de medicamentos y catéteres y mi cojera, y acostumbraban mirarme y pensar
Tôi tận dụng từng khoảnh khắc ra trường dạy bay đó nơi mà vượt ra khỏi phạm vi tôi cảm thấy dễ chịu tất cả những cậu trai trẻ này đều muốn trở thành phi công cho hãng Qantas, bạn biết rồi đấy, với những thứ đeo trên người, đầu tiên là lớp băng định hình quanh cơ thể rồi khung niềng bằng thép, bộ áo liền quần thùng thình túi thuốc và bộ thông tiểu và cả tướng đi cà nhắc, Họ từng nhìn tôi và nghĩ rằng,
Mire, su hijo va a traer puesto ese yeso todo el verano.
Nghe này, con trai anh sẽ bó bột suốt mùa hè này.
El yeso agrega mucho peso.
Thêm thạch cao vào nên trọng lượng cũng tăng lên đáng kể.
Y nuestra idea era hacer el conunto de asientos muy escultural hecho de madera y como un barco grande en esta sala de yeso.
Và chúng tôi có ý tưởng điêu khắc toa khách có ghế ngồi bằng gỗ và giống 1 con thuyền lớn ngồi trong phòng thạch cao này.
Entonces, en vez de lucir como un maniquí de yeso, efectivamente, luce como hecho de carne y hueso.
Sau đó, thay vì trông giống 1 ma- nơ- canh thạch cao nó trông như cơ thể người bằng xương bằng thịt.
Por ejemplo, Ted Bundy se ponía en el brazo un molde de yeso falso, pidiendo a las mujeres que le ayudaran a llevar unos libros hasta su vehículo, donde las golpeaba duramente hasta dejarlas inconscientes, y así poder actuar.
Ví dụ, Ted Bundy giả bị bó bột tay và yêu cầu các phụ nữ giúp hắn mang thứ đồ gì đó vào xe, nơi hắn sẽ đánh họ ngất đi bằng một thanh kim loại (ví dụ một chiếc xà beng), và mang họ đi.
Este yeso parece tan fresco como mi viejo Tío Gustav
Cái băng của cô còn mới như thể ông chú đáng thương Gustav của tôi ấy.
En 1975 y 1976, arqueólogos que trabajaban en el Néguev descubrieron una colección de inscripciones hebreas y fenicias sobre paredes de yeso, grandes jarros de almacenaje y vasijas de piedra.
Năm 1975 và 1976, các nhà khảo cổ khai quật tại Negeb đã khám phá ra một đống chữ khắc bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Phê-ni-xi trên những vách tường bằng vữa, trên các vại lớn và những bình đá.
Y dijimos que podríamos rediseñar el viejo proceso de yeso de 115 años de antigüedad, que genera 20 billones de libras de CO2 al año.
Ý tưởng như sau: chúng tôi muốn tái thiết kế quy trình sản xuất tường khô thạch cao vốn thải ra 9 tỷ kilogram CO2 một năm.
Empiecen a traer esos paneles de yeso.
Bắt đầu mang các tấm trần vào.
Como un experimento, lo configuramos para ayudar a una persona a hacer tareas repetitivas en construcción, tareas como hacer agujeros para apliques o luces en una pared de yeso.
Chúng tôi làm thí nghiệm cài đặt nó để giúp một người làm xây dựng làm những công việc lặp lại-- các công việc như cắt các lỗ trên vách thạch cao để gắn ổ cắm và công tắc điện.
Sentada en casa en mi silla de ruedas y en mi férula de yeso, un avión voló por encima, y miré hacia arriba, y pensé, " ¡ Eso es!
Ngồi trên xe lăn tại nhà ( cơ thể ) được bao bọc trong lớp băng định hình một chiếc máy bay bay qua đầu và tôi ngước nhìn nó và nghĩ, " Đúng rồi!
John's Grill, que de hecho se puede ver brevemente en " El Halcón Maltés " y que aún es un restaurante existente en San Francisco, contaba entre sus clientes regulares a Elisha Cook que interpretó a Wilmer Cook en la película, y él les dio uno de sus originales de yeso del Halcón Maltés.
Nhiều người nghĩ chỉ là 1 mánh để làm bộ phim nối hơn John's Grill xuất hiện một thóang trong " Chim ưng Malta ", vẫn là một chỗ còn mở ở San Francissco nhớ rằng 1 trong các khách quen, Elisha Cook, đóng vai Wilmer Cook trong phim, và anh ta đưa họ một trong những bản thạch cao gốc của chim ưng Malta.
El tratamiento consistía en meterme en un molde de yeso que me cubría desde el cuello hasta los muslos.
Sự điều trị bao gồm việc bó bột từ cổ đến hông.
La madera se taló en los cañones adyacentes, se usó la piedra excedente de la construcción del Templo de Salt lake, se usó cierto equipo militar sobrante y las herraduras de madera de los bueyes para fabricar clavos y arandelas; además, se hirvieron pieles de animales para producir pegamento, y el yeso se elaboró usando piedra caliza de la localidad, la cual se fortaleció con pelo de animal.
Gỗ làm nhà lấy từ các hẻm núi địa phương, số đá dư lấy từ địa điểm xây cất Đền Thờ Salt Lake, đồ trang bị quân đội còn thừa lại và gỗ bịt móng gia súc được chế biến thành đinh và máy đãi, keo được làm ra từ da thú nấu sôi lên, và vữa được làm thành từ đá vôi ở địa phương trộn với lông thú để tăng thêm sức bền.
Controlo la abeja extendiendo y flexionando el codo, al igual que cuando tenía 7 años después de que me quitaran el yeso.
Tôi điều khiển con ong bằng các động tác co, duỗi khuỷu tay, tương tự lúc tôi 7 tuổi sau khi tháo băng.
Esto es de lo que estaba hablando, moldear, ya saben, es una gran experiencia porque tenemos la libertad de caminar o de mover la mano, ya saben, movernos en el espacio, pero en el momento en que se solidifica, cuando ya no puedes moverte ni un ápice, porque esto es yeso de París, entonces cuando se vierte es como un líquido pero a los 20 minutos es casi como una piedra dura.
Đây là điều tôi đang nói về, khi tạo hình, bạn biết đó, một trải nghiệm thật tuyệt vời, bởi ta có thể tự do đi lại, hay di chuyển bàn tay, hay, bạn biết đấy, di chuyển trong không gian, nhưng khoảnh khắc nó trở nên cố định, khi bạn không thể di chuyển kể cả một inch, vì đây là thạch cao Paris, khi đổ vào nó giống như dung dịch, nhưng sau 20 phút, nó đã gần như đá cứng.
Así que olvidémonos de las numerosas representaciones e imágenes que se han hecho de ella, ya sea en pintura, mármol o yeso.
Vậy, hãy lờ đi những tranh ảnh và tượng bằng cẩm thạch hay thạch cao miêu tả “chân dung” của cô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yeso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.