vegetales trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vegetales trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vegetales trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vegetales trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cỏ cây, rau, rau quả, chế độ ăn chay, thuyết ăn chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vegetales

cỏ cây

rau

(vegetables)

rau quả

(vegetables)

chế độ ăn chay

thuyết ăn chay

Xem thêm ví dụ

No significa que sea por los vegetales o el aceite de oliva.
Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.
" Si comemos aceite de oliva y vegetales, vamos a tener menos arrugas ".
" Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ".
La gobernación produce más de la mitad de la cosecha nacional de patatas y pistachos, así como una creciente variedad de otros vegetales.
Tỉnh sản xuất trên một nửa lượng khoai tây và quả hồ trăn của quốc gia, cũng như trồng nhiều loại rau khác nhau.
Bueno, de ahí que te haya encargado una pizza vegetal, listilla.
Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt.
Los átomos de las personas que murieron hace mucho tiempo se han esparcido desde entonces por toda la Tierra, y en muchas ocasiones se han incorporado en la vida vegetal y la vida animal... sí, hasta en otros humanos, que después han muerto.
Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa.
La diversidad de especies vegetales es la mayor de la tierra: algunos expertos estiman que 1 km2 puede contener hasta 75 000 tipos distintos de árboles y unas 150 000 especies de plantas.
Sự đa dạng về loài thực vật là cao nhất trên Trái Đất với một số nhà khoa học ước tính rằng một km2 có thể chứa trên 75.000 kiểu cây gỗ và 150.000 loài thực vật bậc cao.
Nuestro vecino cultivaba todo tipo de frutas y vegetales.
Người hàng xóm của chúng tôi trồng đủ loại trái cây và rau.
Usamos plantas indicadoras para ver tipos de tierra, qué vegetales o qué árboles crecerían.
Chúng tôi dùng các cây chỉ thị để khảo sát loại đất, hay rau gì, cây gì sẽ phát triển tại đây.
Carey dice: “Seguimos atascados en la misma rutina de siempre [para combatir el envejecimiento]: muchos vegetales [y] mucho ejercicio”.
Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”.
Por lo tanto, nosotros los humanos lo obtenemos de lo que comemos: plantas, vegetales, frutas, y también de los huevos, la carne y la leche.
Vậy nên con người hấp thụ phốt pho từ những thứ chúng ta ăn: thực vật, rau, hoa quả, và từ trứng, thịt với sữa nữa.
A medida que se seca, se comprime por eso lo que queda, según la receta, es algo que o bien se parece a un papel transparente, muy liviano, o bien a algo mucho más parecido a un cuero vegetal flexible.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
Me interesaba, y mis colegas que investigan el dosel forestal se han interesado por la dinámica de las plantas del dosel vegetal que viven en el bosque.
Tôi và đồng nghiệp nghiên cứu về các loài cây đã rất hứng thú về cuộc sống của những loài cây trong rừng.
¿Vegetal lobotomizado?
Tẩy não người ngu hả?
Las esencias de origen vegetal siguen siendo hasta el día de hoy muy importantes en perfumería.
Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa.
Éste es producido a través del “hydrocraking” biológico de materias primas de aceite, como lo son los aceites vegetales y las grasas animales.
Bài chi tiết: Tinh chế dầu thực vật Dầu diesel xanh được sản xuất thông qua các nguyên liệu dầu sinh học chứa hydrocracking, chẳng hạn như dầu thực vật và chất béo động vật.
Así es como el reino vegetal ha transformado un planeta sin vida en un mundo vivo.
Nó chính là cách thế giới thực vật biến đổi một thế giới không sự sống thành một thế giới đầy sức sống.
El brócoli, por ejemplo, no tiene ningún efecto y eso quizá explique por qué es tan difícil que los niños coman vegetales.
Ví dụ, bông cải xanh, có lẽ điều đó giải thích tại sao rất khó để cho trẻ ăn rau.
También dispersa las semillas de determinadas plantas, y hace posible la supervivencia y dispersión de estas especies vegetales, así como las poblaciones de insectos voladores.
Gió phân tán hạt giống từ các loài thực vật khác nhau, tạo điều kiện cho sự tồn tại và phát tán của các loài cây, cũng như số lượng côn trùng biết bay.
Ahí acuden los peces atraídos por la materia vegetal que arrastra la corriente.
Tại những nơi này, lớp phủ thực vật trôi ra biển và thu hút đàn cá.
Decidieron combinar el material más fuerte producido por el reino vegetal con el material más elástico producido por el reino de los insectos: nanocelulosa con resilina.
Chúng tôi quyết định ghép chất liệu mạnh mẽ nhất được tạo ra từ thực vật với chất đàn hồi nhất được tạo ra từ côn trùng -- tức là nonocellulose và resinlin.
Sin embargo, también hay muestras de otros elementos vegetales.
Tuy nhiên, cũng có nhiều loài thực vật có tinh trùng.
♪ Nunca, nunca, nunca Se metan con mis vegetales
Đừng bao giờ lảng vảng xung quanh cây của ta!
La vida vegetal y la animal también se hicieron con el propósito de darnos gozo.
Đời sống của cây cối và các động vật cũng được tạo ra để mang đến niềm vui cho chúng ta.
Tales como carnes, vegetales verdes y amarillos.
Chẳng hạn như thịt, rau màu xanh và rau màu vàng.
Y de hecho, crece en todo el mundo -- yuca, tapioca, mandioca, casava, son todas la misma cosa -- una raíz vegetal muy almidonada.
Và thật sự nó mọc khắp nơi trên thế giới -- yucca, tapioca, manioc, cassava, tất cả đều cùng một loại một loại thực vậy rễ chứa nhiều nhựa dính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vegetales trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.