vegana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vegana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vegana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vegana trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người ăn chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vegana
người ăn chay(vegan) |
Xem thêm ví dụ
En la parrillada vegana. Ở tiệc nướng chay. |
Desde entonces, me convertí en vegano. Từ đó, ta ăn chay. |
Un ejemplo anterior de una prenda hecha de carne cosida de la misma manera que el vestido de Lady Gaga se vio en la inauguración de la exposición de posgrado del Slade School of Art en Londres, Inglaterra en julio de 1979, cuando el artista de performance Robert Connolly usó un traje de dos piezas hecho de rodajas de salami. Algunas fuentes de los medios de comunicación propusieron que el vestido podría interpretarse como anti vegano. Một thí nghiệm quần áo làm bằng thịt, tương tự như của Gaga, được mặc tại buổi triển lãm sau tốt nghiệp của Slade School of Art, diễn ra ở Luân Đôn, Anh vào tháng 7 năm 1979, khi nghệ sĩ Robert Connolly mặc một bộ quần áo hai mảnh làm từ xúc xích Ý. |
¿Eres vegano? Anh ăn chay à? |
¿Tiene algo que ver con " vegano "? Nhiều " hè " hơn à. |
Ahora no tengo que cocinar toda esa porquería vegana. Giờ tôi không phải nấu mấy thứ ăn chay tạp nham đấy nữa. |
Me daba miedo que esa maldita cabra me convirtiera en vegano. Tôi cứ sợ con dê già đó sẽ biến tôi thành kẻ ăn chay. |
Soy vegano. Tôi ăn chay. |
Para deliciosas recetas veganas, información nutricional y consejos para hacer la transición a una dieta basada en vegetales, por favor visita chooseveg. com Cho các công thức nấu ăn chay ngon, thông tin bổ ích về việc chuyển đổi sang một chế độ ăn thực vật, hãy đến chooseveg. com. VIETNAMESE SUBTITLES BY: |
¿Tiene algo que ver con " vegano "? Như là, nhiều " hè " hơn à.? |
¿Desde cuando los veganos comen pollo frito? Mido _ Ban.: phudeviet.org:. |
Al principio, Todd domina a Scott usando sus habilidades psíquicas veganas, pero es despojado de sus poderes por la Policía Vegana (Thomas Jane y Clifton Collins Jr.) después que Scott lo engaña con un café con crema cortada —acto prohibido para un vegano—, permitiendo su derrota. Todd áp đảo Scott về sức mạnh với khả năng siêu nhiên của người ăn chay của hắn, nhưng sau bị tước sức mạnh bởi Cảnh sát Ăn chay (Thomas Jane và Clifton Collins, Jr.) sau khi Scott lừa hắn uống cà phê kem, và Scott đã dễ dàng đánh bại hắn khi đã mất sức mạnh. |
Los locávoros, los organívoros, los vegetarianos, los veganos, los gourmets y aquellos de nosotros que simplemente estamos interesados en la buena comida. Những người locavore, organivore (người chuyên ăn thực phẩm hữu cơ), người ăn chay người ăn chay trường, người sành ăn, và những ăn chỉ đơn thuần hứng thú với ẩm thực. |
Pues, lo haría, pero hace poco me hice vegano. Cũng được, tôi sẽ ăn, nhưng gần đây tôi thường ăn chay. |
El trabajo de Singer ha sido ampliamente desarrollado por los filósofos, tanto por los que aceptan el argumento como por los que no, y ha sido aplicado por defensores de los derechos de los animales así como también por vegetarianos y veganos éticos. Trong giải phóng thú vật, ý kiến của ông đã được các nhà triết học phát triển rộng rãi, cả những người đồng ý và những người không, và nó đã được áp dụng bởi những người ủng hộ quyền động vật cũng như bởi những người ăn chay đạo đức và thuần chay. |
Y vegano? Cho người ăn kiêng? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vegana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vegana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.