vegetación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vegetación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vegetación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vegetación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thảm thực vật, thực bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vegetación
Thảm thực vậtnoun (conjunto de plantas en un lugar dado) los patrones de vegetación se alteraron mucho más rápido que hasta ahora. thảm thực vật thay đổi nhanh hơn rất nhiều. |
thực bìnoun |
Xem thêm ví dụ
Pues, si Dios viste así a la vegetación del campo que hoy existe y mañana se echa en el horno, ¡con cuánta más razón los vestirá a ustedes, hombres de poca fe!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Igualmente, la vegetación necesita cierta cantidad de luz. Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng. |
La cadena montañosa tiene nieves permanentes y glaciares y aunque las laderas meridionales de la cadena tienden a ser secas y áridas, los valles septentrionales que dan al mar Caspio (que ofrece las mejores rutas de aproximación) son húmedos y con abundante vegetación. Mặc dù dốc phía nam của dãy núi có xu hướng khô và cằn cỗi, các thung lũng phía Bắc dẫn đến Biển Caspian (cung cấp cách tiếp cận tốt nhất cho các ngọn núi) ẩm ướt và cây cối xum xê. |
Recuerdo que más adelante por el sendero, encontramos otro poste que ya había sido cubierto, poco a poco, casi sin notarse, por la vegetación que crecía a su alrededor. Tôi nhớ rằng ở một chỗ xa hơn chút nữa phía dưới con đường này, chúng tôi sẽ tìm ra một cái cột khác mà từ từ đã bị cây cối mọc che phủ, người ta gần như không thể thấy được cái cột đó nữa. |
LO PRIMERO que capta la atención del viajero cuando su avión aterriza en el aeropuerto internacional de Guinea Ecuatorial es la exuberancia de la vegetación. KHI máy bay đáp xuống phi trường quốc tế ở Ghinê Xích Đạo, du khách có ấn tượng trước nhất về cây cỏ xanh tươi. |
17 Además, la Biblia dice que en el jardín de Edén lo que los animales comían era vegetación. 17 Kinh-thánh cũng nói rằng trong vườn Ê-đen, các thú vật chỉ ăn cây cỏ mà thôi (Sáng-thế Ký 1:30). |
El cambio a un clima más frío, seco y estacional trajo consigo grandes impactos en la vegetación del Plioceno, reduciendo las especies tropicales a nivel mundial. Sự thay đổi thành khí hậu có tính chất mùa, lạnh và khô hơn có ảnh hưởng đáng kể tới thảm thực vật của thế Pliocen, làm giảm các loài nhiệt đới trên toàn thế giới. |
Grupos de hombres y niños varones habrían sido tomados a unos 40 metros de la iglesia y asesinados de inmediato, mientras que lasmujeres y niñas se dispersaron en la vegetación en pequeños grupos y muchas de ellas fueron violadas antes de ser asesinadas. Đàn ông và bé trai được tường thuật là bị đưa ra xa nhà thờ khoảng 40 mét rồi giết ngay, sau đó các phụ nữ và bé gái bị đưa vào rừng trong từng nhóm nhỏ và nhiều người trong số đó bị hiếp dâm trước khi bị giết. |
En los setenta años de desolación, la tierra de Judá se tornará en un desierto plagado de espinos, zarzas y otros tipos de vegetación silvestre (Isaías 64:10; Jeremías 4:26; 9:10-12). (Ê-sai 51:3) Trong 70 năm hoang vu, xứ Giu-đa sẽ tàn lụi thành đồng vắng, đầy bụi gai, bụi cây mâm xôi và cỏ hoang khác. |
¿Crees que es vegetación? Một vết sùi à? |
Así que si usted piensa en hace 400 años, los cinco municipios estarían cubiertos por bosques y otros tipos de vegetación. Nếu bạn nghĩ ngược về 400 năm trước 5 thành phố được bao phủ bởi rừng và các loại thực vật |
Es un excelente nadador y un buen zambullidor, pero también puede escalar en la vegetación. Chúng là loài bơi lội tuyệt vời và lặn tốt, nhưng cũng có thể leo lên trong thảm thực vật. |
Todos los seres vivientes —el hombre, los animales y la vegetación— fueron creados espiritualmente antes que existiese físicamente sobre la tierra forma alguna de vida (Gén. Linh hồn ngự trong thể xác trong cuộc sống trần thế và tồn tại sau cái chết như là một thực thể riêng biệt cho đến khi phục sinh. |
Cuanto más vegetación perdemos más probabilidad hay de agravar el cambio climático y contribuir a más desertificación. Càng nhiều cây cối mất đi, vấn đề biến đổi khí hậu càng trầm trọng và làm sự sa mạc hóa càng trầm trọng hơn. |
Aun la vegetación de la selva era nueva. Ngay cả rừng rậm cũng phát triển mới mẻ. |
Palm Springs es otra ciudad del desierto con vegetación tropical y lujosos campos de golf. Palm Springs là một thành phố khác trên sa mạc với thảm thực vật nhiệt đới và những sân golf xa hoa. |
Sin embargo, algunos lugares poseen un denso matorral compuesto casi exclusivamente por Acacia ehrenbergiana, y puede asumirse que es la vegetación natural de Tihama. Tuy nhiên, tại một vài địa điểm có cây bụi rậm rạp gồm hầu hết là Acacia ehrenbergiana và có thể giả định đây là loài ban đầu chiếm ưu thế trong thảm thực vật tại Tihamah. |
Y también damos gracias por que las obras de Jehová —como la lluvia y el rocío— hagan brotar la vegetación de la Tierra. Và ắt hẳn chúng ta cảm tạ các công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va như mưa và sương đã làm cho thực vật trên đất được xanh tươi. |
Este es su Bosque Vertical, un par de torres de apartamentos en Milán, cuya característica más visible es la vegetación. Đây là Bosco Verticale, khu căn hộ cao tầng nằm ở Milan, nơi sở hữu cảnh quan xanh độc đáo. |
Apareció la vegetación; nuevas especies brotaron a lo largo del tercer día y de los días posteriores (Génesis 1:9-13). Một số thực vật xuất hiện, nhiều loài mới mọc lên trong ngày sáng tạo thứ ba và những ngày tiếp theo.—Sáng-thế Ký 1:9-13. |
Se alimentaba de toda clase de vegetación arbustiva y ramas bajas de los árboles típicos del clima mediterráneo, si bien sentía una especial predilección por el boj balear. Nó ăn trên tất cả các loại thảm thực vật cây bụi và cành thấp của cây của những khu vực khí hậu Địa Trung Hải, mặc dù nó có một sự ưa thích đặc biệt đối với những cây bụi Balearic đặc hữu. |
La vegetación se marchitaría y las cosechas se perderían. Cây cối sẽ khô héo; mùa màng sẽ thất bại. |
El libro bíblico de Génesis nos muestra que Dios creó la hierba y demás vegetación verde para el disfrute de los seres humanos (Génesis 1:11, 12, 30). Lời tường thuật về sự sáng tạo trong sách Sáng-thế Ký cho biết Đức Chúa Trời cung cấp cây cỏ xanh tươi cho con người.—Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29, 30. |
Como se ha analizado en el capítulo anterior (“¿Qué hay tras una obra maestra?”), la fotosíntesis es fundamental para la vegetación. Như đã thảo luận trong chương trước (“Công trình sáng tạo—Do đâu mà có?”), hiện tượng quang hợp cần thiết cho thực vật trên mặt đất. |
En el Parque Nacional Chitwan de Nepal, el tigre de Bengala coexiste con el leopardo indio porque hay una gran cantidad de presas, una gran proporción de presas es de menor tamaño y existe una vegetación densa. Trong vườn quốc gia Chitwan của Nepal, hổ Bengal cùng tồn tại với báo Ấn Độ vì có nguồn con mồi lớn, một tỷ lệ lớn con mồi có kích thước nhỏ hơn và thảm thực vật dày đặc tồn tại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vegetación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vegetación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.