tienes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tienes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tienes trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tienes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có, bắt, sai khiến, nắm, bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tienes

(have)

bắt

(have)

sai khiến

(have)

nắm

(have)

bảo

(have)

Xem thêm ví dụ

ATAC tiene prohibidas las relaciones románticas entre empleados.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
Casey tiene un mapa.
Casey có bản đồ.
Roya tiene una entrevista con el Congresista Mackie esta tarde en este edificio.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
Tienes razón.
Anh đúng rồi đó
b) ¿Qué compromiso tiene aún Jehová para con su pueblo?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Ella nació en 1989 y tiene una hermana llamada Melissa.
Cô sinh năm 1989 và có một chị gái tên là Melissa.
¿Qué relación tienes con ella?
Cậu có quan hệ gì với cô ta?
Ahora sólo tiene seis.
Bây giờ chỉ còn sáu.
El feminismo tiene que ver con deshacer los estereotipos de género, así que no hay nada femenino en el feminismo".
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Solo tienes que elegir el camino adecuado para empezar.
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
El estadio tiene algunos elementos que hacen posible esta comodidad exterior.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Creo que Joe tiene razón.
Tôi nghĩ chú Joe đã đúng.
Tiene una duración de 93 minutos.
Việc hạ cánh kéo dài 93 phút.
Tal vez se sienta inspirado a invitar a una persona determinada para que comparta algo porque quizás tiene una perspectiva que podría beneficiar a los demás.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Disculpa, tiene que ser frío, no tenemos tiempo de hacer fuego.
Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa.
Penny tiene un mensaje para ti.
Penny có tin nhắn cho em đấy
Nieve tiene razón, mi señor.
Snow nói không sai, chúa công.
Tienes sed, ¿verdad?
Mày khát nước, đúng không?
18 En la forma magnífica que adopta en la visión, Jesús tiene un rollito en la mano, y a Juan se le da la instrucción de tomar el rollo y comérselo.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
Si Kutner tiene razón, no es un dolor de barriga, es un fatal dolor de corazón o hígado o páncreas.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
Vete a la cama, y el resto, por necesidad tienes.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
Tiene que reparar la rueda para poder salir.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
“El que quiera llegar a ser grande entre ustedes tiene que ser ministro de ustedes” (10 mins.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
(Hebreos 13:7.) El servir en una congregación que tiene un excelente espíritu de cooperación es un gozo para los ancianos, y nos alegra ver que tal espíritu existe en la mayoría de las congregaciones.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
La universidad tiene 16 diferentes colegios para escoger.
Hiện nay, trường đã có 16 khoa với nhiều chuyên ngành khác nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tienes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới tienes

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.