debido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ debido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thích đáng, đúng, phải, xứng đáng, thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debido

thích đáng

(proper)

đúng

(proper)

phải

(correct)

xứng đáng

(just)

thích hợp

(appropriate)

Xem thêm ví dụ

19 Al tiempo debido, Ciro el persa conquistó Babilonia, tal como se había profetizado.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
¿Qué persona no está en peligro de perder la vida ahora debido a la amenaza cada vez mayor de que estalle una guerra nuclear?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
El uso de este último símbolo cesó en la década de 1930 debido a su asociación con el partido político de Alemania.
Việc dùng logo chữ Vạn ngưng từ thập niện 1930 vì hình này liên quan tới đảng chính trị ở Đức.
Debido a la utilidad del formato Accelerated Mobile Pages (AMP) y su gran aceptación entre los editores, Google Noticias ha pasado a procesar los artículos automáticamente en este formato cuando está disponible.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
El arrepentimiento existe como una opción únicamente debido a la expiación de Jesucristo.
Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi.
La reina rechazó varios de ellos debido a que no se quería marchar sin el rey.
Vương hậu từ chối một vài lần vì không muốn đào thoát mà không có nhà vua.
Muchas personas asumen que la escasez del agua dulce es debida al despilfarro individual: dejar correr el agua mientras uno se cepilla los dientes, por ejemplo, o ducharse largo rato.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Sin la atención debida, lo más probable es que empeoren.
Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn.
Debido a que vivimos como Dios quiere que vivamos —con devoción piadosa—, el mundo nos odia, lo que siempre resulta en que nuestra fe sea sometida a pruebas.
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12).
Las excavaciones en el lugar han cesado, en general, debido a una moratoria impuesta por el superintendente del lugar, profesor Pietro Giovanni Guzzo.
Những cuộc khảo cổ tại địa điểm nói chung đã ngừng lại vì lệnh đình hoãn của người quản lý di sản, Giáo sư Pietro Giovanni Guzzo.
56 Aun antes de nacer, ellos, con muchos otros, recibieron sus primeras lecciones en el mundo de los espíritus, y fueron apreparados para venir en el debido btiempo del Señor a obrar en su cviña en bien de la salvación de las almas de los hombres.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
Diferentes medicamentos antiretrovirales fueron desarrollados a final de los años 90s, disminuyendo de manera sustancial la mortalidad debida al SIDA en los países desarrollados.
Một số loại thuốc kháng retrovirus đã được phát triển vào cuối những năm 1990, làm giảm tỉ lệ tử vong ở bệnh AIDS ở các nước phát triển.
Por eso, debido a la luz, rojo más verde es amarillo.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
Si es así, nuestras prioridades están invertidas debido a la apatía espiritual y a los apetitos indisciplinados tan comunes en nuestros días.
Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta.
Pero debido a todo este asunto, el teniente Cadei ha sido trasladado a Albania.
Thế cô có biết rằng... vì kết quả của mối liên hệ này trung uý Cadei đã bị chuyển tới Albania không?
Su madre, Mary Marshall, una ama de casa, fue perdiendo su estabilidad mental paulatinamente siendo joven, quizá debido a la muerte de la hermana pequeña de Turner, en 1783.
Mẹ ông, bà Mary Marshall, là người gặp chứng bất ổn tâm lý gây ra do cái chết của em gái ông là Helen Turner vào năm 1786.
La visita había sido programada para septiembre de 1968, pero se retrasó hasta noviembre debido a las dificultades para obtener los visados correspondientes.
Các tour đã được lên kế hoạch cho tháng 9 năm 1968 nhưng đã bị trì hoãn cho đến tháng 10, vì gặp trở ngại khi kiếm visa.
Debido a nuestra mala política de considerar inferior a esos indignos.
Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém.
Las ordenanzas de salvación deben ser autorizadas por un líder del sacerdocio que posea las llaves debidas.
Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép.
Pero debido a que hay materia con atracción gravitatoria inmersa en este espacio, se tiende a frenar la expansión del espacio.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
La razón por la que esas personas compraron el iPhone en las primeras seis horas parados en línea durante seis horas, fue debido a lo que creían sobre el mundo y por cómo querían que los demás los vieran.
Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ.
Debido a tu juventud no estás preparado para ayudar a tus padres a resolver sus diferencias.
Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ.
Se llaman matemáticas babilónicas debido al papel central de Babilonia como lugar de estudio, que dejó de existir durante el periodo helenístico.
Nó được đặt tên là toán học Babylon là do vai trò trung tâm của Babylon là nơi nghiên cứu, nơi đã không còn tồn tại sau thời kì Hy Lạp hóa.
De hecho, debido al ritmo lento, no se parecía a una persecución.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
Su esqueleto estaba construido más ligeramente y menos robusto que el de Oviraptor , y mientras que la cresta de Oviraptor es desconocida debido a la pobre preservación del fósil, Rinchenia tenía una bien preservada, alta y desarrollada, como la del casuario, similar a un casco que incorporaba muchos huesos del cráneo que no lo están en la cresta de Oviraptor.
Bộ xương của nó nhẹ nhàng và kém bền hơn so với Oviraptor, và trong khi đỉnh của Oviraptor là không rõ ràng vì bảo tồn hóa thạch kém, Rinchenia có vỏ bọc được bảo quản tốt, được phát triển cao, kết hợp nhiều xương trong hộp sọ không có đỉnh ở Oviraptor.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.