silla de montar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silla de montar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silla de montar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ silla de montar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yên ngựa, ghế xe đạp, yên, yên xe, thắng yên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silla de montar
yên ngựa(saddle) |
ghế xe đạp
|
yên(saddle) |
yên xe(saddle) |
thắng yên(saddle) |
Xem thêm ví dụ
Estará bien mientras no lleve la silla de montar, ni nuestras cosas. Cậu ấy sẽ ổn nếu ta bỏ lại đồ và cái yên ở đây. |
Las sillas de montar llegarán en el próximo envío Yên ngựa sẽ đến trong chuyến hàng tới |
Bien, supongo que pasará mucho tiempo sobre una silla de montar. Tôi thấy là anh đã tốn nhiều thời gian trên yên ngựa rồi đấy. |
Volviste a la silla de montar, ¿no, Skipper? Lại lên yên ngựa à Skipper? |
Tomen ropa y sillas de montar. Đi lấy quần áo, túi đeo ngựa. |
Compraré los potros, me quedo con la silla de montar y le doy $ 200. Tôi sẽ lấy lại mấy con ngựa nhỏ, và giữ bộ yên cương của cha cô, và trả cô 200 đô. |
Iremos a cabalgar junto a bandidos en Sudamérica con diamantes en bruto ocultos en nuestras sillas de montar. Chúng ta sẽ rong ruổi cùng bọn cướp ở Nam Mỹ với kim cương thô giấu trong yên ngựa. |
La fuerte lluvia y el granizo nos golpeaban con tal fuerza que sólo pudimos pensar en desensillar los caballos y cubrirnos bajo las mantas de las sillas de montar. Trận mưa to và mưa đá giáng xuống rất mạnh vào chúng tôi, đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nghĩ đến việc tháo yên ngựa và núp dưới cái mền nhỏ của cái yên ngựa. |
La fuerte lluvia y el granizo nos golpeaban con tal fuerza que sólo pudimos pensar en desensillar los caballos y cubrirnos bajo las pequeñas mantas de las sillas de montar. Trận mưa to giáng xuống rất mạnh, và mưa đá quất vào mặt chúng tôi, đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nghĩ đến việc tháo yên ngựa và núp dưới cái mền nhỏ của cái yên ngựa. |
Al poco, Vivaldi empobreció y murió de una «infección interna» durante la noche del 27 al 28 de julio de 1741, a la edad de 63 años, en una casa propiedad de una viuda de un fabricante de sillas de montar vienés. Rất nhanh sau đó, Vivaldi rơi vào cảnh bần cùng và mất trong đêm ngày 27/28 tháng 7 năm 1741, thọ 63 tuổi, do nhiễm trùng nội tạng, trong căn nhà thuộc quyền sở hữu của một góa phụ của một người làm yên xe tại Viên. |
Recuerdo llevarlos todos a mi mesa del rincón favorito, y leer poemas vinculados a las canciones como la comida con el vino, emparejado, les puedo decir, como los zapatos de silla de montar a un vestido de vendimia de algodón azul cobalto. Tôi nhớ mình đã mang tất cả đến cái bàn yêu thích của mình, và đọc những bài thơ đi cùng những bài hát như thức ăn đi cùng với rượu, nó kết nhau, tôi có thể nói, như đôi giầy yên đi với chiếc váy bông cổ điển màu xanh côban. |
¿Es una silla de montar? Đó có phải giầy cưỡi ngữa không? |
Silla de montar para el caballo de la Princesa. Chuẩn bị ngựa cho công chúa. |
Hábiles jinetes, fueron de los primeros en utilizar la silla de montar y el estribo. Người Sy-the cưỡi ngựa tài tình và ở trong số những người đầu tiên sử dụng yên ngựa và bàn đạp ngựa. |
¿Y estas sillas de montar? Mấy cái yên ngựa lạ quá. |
Yo escondía las revistas y los folletos bajo la silla de montar, y los sacaba solamente cuando percibía interés genuino en el mensaje del Reino. Tôi giấu tạp chí và sách nhỏ dưới yên ngựa và chỉ mang ra khi có người thành thật chú ý vào thông điệp Nước Trời. |
Allí habían encontrado una silla de montar y uno de los caballos; y nada más vernos de regreso a casa pude percibir su alivio y su amor. Họ đã tìm thấy một yên ngựa ở nơi đây và một con ngựa ở đằng kia, và khi họ thấy chúng tôi trở về nhà, tôi có thể cảm thấy lòng họ nhẹ nhõm và tình yêu thương của họ. |
Hacia la parte trasera de la máquina y retire el soporte de envío de eje y conectar la memoria ram para el bastidor de la silla de montar Di chuyển về phía sau của máy và loại bỏ trục vận chuyển khung kết nối ram để đúc yên |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silla de montar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới silla de montar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.