sima trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sima trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sima trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sima trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vực thẳm, vực, vực sâu, biển thẳm, vô số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sima
vực thẳm(abyss) |
vực(abyss) |
vực sâu(abyss) |
biển thẳm(abyss) |
vô số
|
Xem thêm ví dụ
Sólo te puse hasta abajo para que pudieras alcanzar la sima. Cha chỉ đặt con ở vị trí thấp để con có thể chạm đỉnh. |
Esta era una “sima” del juicio inmutable y justo de Dios. “Vực” đó là sự phán xét công bình của Đức Chúa Trời và không thay đổi được. |
Tía Sima, cambie el té y el puré, que están fríos. Cô Sima, đem cho hắn ít trà và cháo. |
Había sabido que haría un peregrinaje a la sima antes de que la cubrieran los promotores inmobiliarios. Cô nàng đã dự kiến sẽ làm một cuộc hành hương đến tận chỗ hố sụt nọ trước khi các hãng xây cất cho lấp đi. |
Al permanecer sin arrepentirse, fueron separados de los discípulos fieles de Jesús como si por una “gran sima.” Vì vẫn khư khư không chịu ăn năn nên họ bị ngăn cách với những môn đồ trung thành của Chúa Giê-su tựa hồ như bởi một “vực sâu”. |
De modo que cuando vi que el señor Harvey me llevaba a la sima no pude menos de pensar en lo listo que era. Thế nên khi thấy Harvey mang tôi đến cái hố này, tôi phải nhìn nhận rằng hắn thật tinh ranh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sima trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.