siluro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siluro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siluro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ siluro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá trê, Cá nheo châu Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siluro

cá trê

noun

Prefiero eso a una estatua de un siluro de tres metros de alto.
Tôi thà dựng cái băng đó còn hơn là tượng một con cá trê cao 3 mét.

Cá nheo châu Âu

Xem thêm ví dụ

Prefiero eso a una estatua de un siluro de tres metros de alto.
Tôi thà dựng cái băng đó còn hơn là tượng một con cá trê cao 3 mét.
El Mekong es también el hogar de una especie de siluro, o pez gato, que puede alcanzar 2,75 metros [9 pies] de largo y que se halla en peligro de extinción.
Sông Mekong cũng có một loài cá da trơn hiện đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Loài cá này có thể dài đến 2,75 mét.
En el año 2005 unos pescadores atraparon con red un siluro de 290 kilogramos [646 libras], probablemente el pez de agua dulce más grande que se haya encontrado.
Năm 2005, người ta đã đánh lưới được một con nặng 290 kilôgam, có lẽ đó là con cá nước ngọt lớn nhất chưa từng thấy ở bất cứ nơi nào trên thế giới!
La tribu de los siluros, asentada en la región del sureste de Gales, causó considerables problemas a Escápula y defendió con firmeza la frontera galesa situada en las proximidades de su territorio.
Người Silures ở phía đông nam xứ Wales đã gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng cho Ostorius và họ đã quyết liệt bảo vệ biên giới xứ Wales của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siluro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.