Ce înseamnă tiệm cà phê în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tiệm cà phê în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tiệm cà phê în Vietnamez.
Cuvântul tiệm cà phê din Vietnamez înseamnă cafenea. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tiệm cà phê
cafeneanounfeminine Nó từ một tiệm cà phê ở Brooklyn, in vào ngày anh ta mất tích. E de la o cafenea din Brooklyn, din ziua în care a dispărut. |
Vezi mai multe exemple
Tôi bảo anh ta cô ở tiệm cà phê. I-am spus că eşti la cafenea. |
Mọi người trong tiệm cà phê, tất cả những người da trắng, đứng dậy và vỗ tay. Toată lumea din cafenea, toți oamenii albi, s-au ridicat și au aplaudat. |
Nó từ một tiệm cà phê ở Brooklyn, in vào ngày anh ta mất tích. E de la o cafenea din Brooklyn, din ziua în care a dispărut. |
Mình thấy cậu ở tiệm cà phê, nên mình đã đi theo cậu Te- am văzut trecând pe lângă cafenea şi te- am urmărit |
Đây là tiệm cà phê và 1 tiệm bán đồ lưu niệm. Există o cafenea şi un magazin pentru turişti. |
Tôi đã từng tán tỉnh nó trong một tiệm cà phê nào ư? Am flirtat pe această poezie undeva într-o cafenea? |
Trong khi thiết kế ảnh hưởng đến tôi dù là cái ghế, phòng tắm, tiệm cà phê hay quần áo Tôi dựa vào sự tột bụng của người lạ. Dar în timp ce designul mă afectează fie că e un scaun, o toaletă, o cafenea sau haine, mă bazez și beneficiez de bunătatea străinilor. |
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn. Deşi faptul de a face o pauză pentru a servi ceva rămâne la latitudinea fiecăruia, s-a remarcat că, uneori, grupuri mari de fraţi şi surori se întâlnesc pentru a merge la o cofetărie sau la un restaurant. |
Một thanh niên ở Pháp tên là Igor nói: “Tôi và bà ngoại thích uống trà trong tiệm cà phê, bàn về những gì hai bà cháu chúng tôi vừa mới làm gần đây”. Un tânăr din Franţa pe nume Igor a spus: „Mie şi bunicii mele ne place să ieşim în oraş la un ceai şi să vorbim despre ce am făcut fiecare în ultima vreme“. |
Đó không phải là nhà, đó là văn phòng, cửa tiệm, quán cà phê, nhà hàng, câu lạc bộ. Ei nu sunt case, sunt birouri, magazine, cafenele, restaurante, cluburi. |
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng. Pentru că nu aveam unde să dorm, intram într-o cafenea din sat, aşteptam până când pleca ultimul client — de obicei după miezul nopţii —, mă culcam pe o canapea, iar a doua zi dimineaţa mă trezeam foarte devreme, înainte ca patronul să înceapă să-i servească pe clienţi cu băutură. |
Khu vực này tự hào có 145 cửa hàng, quán cà phê, tiệm, tiệm làm tóc, hiệu sách, bảo tàng, và nhiều ki-ốt giải khát cũng như hai nhà hát. Zona se lăuda cu aproximativ 145 de magazine, cafenele, saloane de artă, saloane de coafură, librării, muzee, numeroase chioșcuri cu răcoritoare și două teatre. |
Hầu như mỗi góc phố đều có tiệm ăn và quán cà phê, thu hút khách đi đường với mùi thơm cà phê mới xay hoặc cám dỗ họ nếm thử các món ăn địa phương. Aproape la orice colţ de stradă întâlneşti cafenele şi restaurante, ispitind trecătorii cu aroma de cafea proaspăt prăjită sau cu mirosul unei mâncări locale. |
Thôi mọi người hãy đến cửa tiệm kế bên... ăn một miếng bánh và uống cà phê đi, được chứ? De fapt, toată lumea să meargă alături, să cumpere covrigi şi cafele, bine? |
Vợ mang đến cho chồng cà phê và bánh ngọt sôcôla từ tiệm bánh Pháp ở Columbus mà chồng thích. Ôi! Ţi-am adus un espresso şi un croasant cu ciocolată de la localul francez care îţi place, de pe Columbus. |
Anh còn sở hữu một tiệm cà phê. Des este patronul unei cafenele. |
Vâng., tiệm cà phê cũ Da, același magazin de cafea. |
Nhưng Blackstar còn hơn cả một tiệm cà phê. Dar BlackStar este mult mai mult decât o cafenea. |
Sam, tiệm cà phê đó là một bãi tắm máu. Sam, la cafenea a fost o baie de sânge. |
Tiệm cà phê ở trường quay Warner Brothers. Într-o cafenea din complexul Warner Studios. |
Trên đường về, dừng lại ở một tiệm cà phê để uống sinh tố." La întoarcere, ne-am oprit la o cafenea pentru un milkshake.” |
Một diễn viên Bollywood hát một lời trong đĩa DVD ở tiệm cà phê. Un actor de la Bollywood a cântat un rând pe un DVD într-o cafenea. |
Tôi chụp tấm hình này là tại vì đây là tiệm cà phê đầu tiên được khai trương ở Anh vào năm 1650. Am făcut această poză pentru că s- a dovedit a fi prima cafenea deschisă în Anglia în 1650. |
Tôi chụp tấm hình này là tại vì đây là tiệm cà phê đầu tiên được khai trương ở Anh vào năm 1650. Am făcut această poză pentru că s-a dovedit a fi prima cafenea deschisă în Anglia în 1650. |
Tôi có ghé qua tiệm bánh để mua chút cà phê. Am oprit la brutărie mea local pentru o cafea. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tiệm cà phê în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.