Ce înseamnă sự cống hiến în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sự cống hiến în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự cống hiến în Vietnamez.
Cuvântul sự cống hiến din Vietnamez înseamnă dedicație, dedicaţie, dăruire. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sự cống hiến
dedicație(dedication) |
dedicaţie(dedication) |
dăruire(dedication) |
Vezi mai multe exemple
Ta còn tìm được gì khác về sự cống hiến không? Unde mai găsim genul ăsta de dedicare? |
Sự cống hiến của anh, Giúp cho nền dân chủ nước Mỹ được toàn vẹn. Guvernul ar fi fost dărâmat... şi două secole de democraţie s-ar fi terminat. |
Scott tạo ra sự cống hiến tuyệt vời này cho Arthur Scott am creat acest minunat tribut pentru Arthur |
Và tôi sẽ mãi mãi biết ơn tình bạn và sự cống hiến của anh ấy. Şi voi fi veşnic recunoscătoare pentru prietenia şi serviciul său devotat. |
Sự cống hiến của anh dành cho công tác rất đáng khen ngợi, James. Devotamentul tău pentru serviciu este Iăudabil, James. |
Và sự cống hiến thầm lặng của ông luôn được ghi nhận vào sử sách. Şi contribuţiile sale vor fi în cărţile de istorie care vor fi scrise. |
Sự cống hiến của anh đã làm cho tôi quyết định mình sẽ thực hiện chuyến đi này. Dedicația sa m- a inspirat să pornesc în această expediție. |
Và vì vậy, chúng tôi -- Scott tạo ra sự cống hiến tuyệt vời này cho Arthur Ganson. Şi astfel noi -- Scott am creat acest minunat tribut pentru Arthur Ganson. |
Một người đàn ông với các kỹ năng và sự cống hiến Un om cu îndemânare si dăruire. |
Cám ơn vì sự cống hiến, toàn tâm tin tưởng vào ta. Mulţumesc pentru serviciul, mintea şi credinţa ta în mine. |
Bởi lẽ, nó là về sự nhận thức rõ giá trị nó là về sự cống hiến. Şi motivul pentru e deoarece e despre apreciere şi despre contribuţie. |
Xin được trao huân chương Sao Bạc vì sự cống hiến, và lòng can đảm của anh trong trận chiến. Îmi face o deosebită plăcere să îţi înmânez decoraţia Silver Star, pentru excepţionalul tău eroism şi vitejie în luptă. |
Năm 1975, Meir được trao Israel Prize vì sự cống hiến đặc biệt của bà cho xã hội và nhà nước Israel. În 1975, Meir a fost premiată cu Premiul de Stat - Premiul Israel pentru întreaga ei activitate în folosul îmbunătățirii societății israeliene și al Statului Israel. |
Đó là sự cống hiến cho công chúng Mỹ rằng các nhà lãnh đạo nhận ra mình đang bị lừa dối. E un tribut adus americanilor să-i facem să perceapă faptul că a trebuit să fie minţiţi. |
Tôi nhận thấy rằng những nơi như thế đòi hỏi một sự cống hiến hết mình và sự chú ý đến từng chi tiết. Am văzut direct de la sursă că cere dedicaţie şi o atenţie deosebită la detalii. |
một sự cống hiến ác, và lòng tận tâm với chủ nghĩa ăn lộc trên đầu người khác ngôi sao của Sparazza tỏa sáng O ticăloşie consacrată şi un devotament de sclav faţă de doctrina mafiotă erau cheia succesului lui Sparazza. |
Một trong những sự cống hiến đầu tiên từ một người phụ nữ tên Nikki người bị chính cha mình quấy rầy lúc trưởng thành. Una din primele contribuții a fost de la Nikki, care a povestit cum a crescut fiind molestată de propriul tată. |
Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc -- Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình. Fie că e afacerea ta, contribuția ta în societate, banii, orice, corpul tău, familia ta. |
Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình. Fie că e afacerea ta, contribuţia la societate, banii -- orice este pentru tine -- corpul tău, familia ta. |
So sánh với sự cống hiến đến cuối cùng của nhiều người Mỹ, không của là vị của loại nước ngọt nào mà là hãng nào. Acum comparaţi această percepţie cu devotamentul multor americani nu numai faţă de o anumită aromă de băutură carbogazoasă ci chiar faţă de o anumită marcă. |
Nhờ sự trung thành và sự cống hiến, ông được chính Napoleon tặng cho một cây kiếm danh dự và số tiền hưu trí là 200 Francs. Pentru devotamentul său, Napoleon însuși i-ar fi acordat Sabia de onoare și o pensie de 200 de franci. |
Lý do đầu tiên là những người trên mặt đất mà cố gắng tìm ra cách để tạo ra phép màu bởi sự cống hiến của họ. Primul sunt oamenii care găsesc moduri de a crea miracole prin dedicarea lor. |
Đó cần phải là sự cống hiến cho xã hội trong suốt cuộc đời và sự tham gia của cộng đồng trong việc thú đẩy toàn xã hội. Trebuie să implice participarea civică pe-ntreg parcursul vieții și angajamentul public pe care, ca societăți, îl încurajăm. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự cống hiến în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.