Ce înseamnă táo bón în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului táo bón în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați táo bón în Vietnamez.
Cuvântul táo bón din Vietnamez înseamnă constipație, Constipație. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului táo bón
constipație
|
Constipație
|
Vezi mai multe exemple
Thông đít cực kì hiệu quả khi anh đang bị táo bón đấy. Funcţionează nemaipomenit când eşti constipată. |
Họ không bị nôn ói, tiêu chảy, táo bón, mệt mỏi như dự đoán. Nu au avut grețuri, sau diaree, constipația sau oboseala la care ne așteptam. |
Thằng bé bị táo bón. Copilul e constipat. |
Và chắc chắn sẽ bị táo bón đấy. si categoric o să fii constipat. |
Táo bón à? Constipatie? |
Nếu mà cậu bị táo bón thì không thể ngủ, đi đứng hay đánh nhau được. Pentru că altfel rahat bine, fie să dormi, mergi sau luptă bine. |
Thằng bé bị táo bón. Puştiul era constipat. |
Táo bón, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, bệnh gan, bệnh thận, bệnh trĩ, viêm ruột. Te constipă, îţi dă crampe, boli de ficat, boli de rinichi, hemoroizi, inflamaţii. |
Chúng làm tôi bị táo bón. Mă constipă. |
Táo bón, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, bệnh gan, bệnh thận, bệnh trĩ, viêm ruột. Constipaţie, crampe, dispepsie, boli de ficat, de rinichi, hemoroizi, inflamarea stomacului. |
Trừ phi hắn bị táo bón đi ngoài thôi. Asta dacă nu are constipaţie. |
Giải thích cho chứng táo bón thần kinh, cơn co giật. Explica constipatia, nervii, crizele. |
Nó làm tôi phát táo bón. Mă constipau. |
Oh, nhưng nếu tôi có thay đổi sắc mặt một cách kì quái hoặc đại loại như vậy, thì cũng chỉ vì tôi đang bị táo bón thôi. Dar dacă am o faţă ciudată în scenă, este pentru că toată ziua am fost constipată. |
Một số triệu chứng thông thường của ký sinh trùng đường ruột là đau bụng, buồn nôn, biếng ăn, sình bụng, mệt mỏi, khó tiêu hóa, tiêu chảy hoặc táo bón. Câteva simptome obişnuite ale prezenţei paraziţilor intestinali sunt dureri abdominale, greaţă, lipsa poftei de mâncare, balonare, oboseală şi indigestie cronică, diaree sau constipaţie. |
Và nếu chưa ai hứng chịu chúng táo bón thậm tệ, và bạn không hiểu nó ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn thế nào đúng vậy, đó chính là chơi chữ. Si daca cineva a avut constipatie severa, si nu intelegeti ce mare impact poate avea asupra vietii voastre, da a fost calambur. |
Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA. Dureri abdominale, comportament agresiv, anemie, incapacitate de concentrare, constipaţie, oboseală, dureri de cap, iritabilitate, regresie a dezvoltării, scăderea poftei de mâncare, pierderea energiei, dezvoltare întârziată (MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA). |
Những năm sau khi dùng thuốc, tôi đã học được những thứ nó làm để chống lại tình trạng dư nước dãi, kể cả những tác dụng phụ tích cực của những loại thuốc khác, đã làm cho chứng táo bón của nó tệ hơn. Ani dupa ce a avut aceste medicamenete, am aflat ca tot ce a facut pentru a- si tine sub control saliva in exces, inclusiv cateva efecte secundare pozitive ce au venit din alte medicamente, ii faceau constipatia mai rea. |
Những năm sau khi dùng thuốc, tôi đã học được những thứ nó làm để chống lại tình trạng dư nước dãi, kể cả những tác dụng phụ tích cực của những loại thuốc khác, đã làm cho chứng táo bón của nó tệ hơn. Ani dupa ce a avut aceste medicamenete, am aflat ca tot ce a facut pentru a-si tine sub control saliva in exces, inclusiv cateva efecte secundare pozitive ce au venit din alte medicamente, ii faceau constipatia mai rea. |
Tình trạng thiếu nước thường gặp ở người lớn tuổi, đặc biệt là những người sống một mình hay trong viện dưỡng lão, có thể gây ra một số vấn đề như lẫn, táo bón, da đàn hồi kém, nhiễm khuẩn và thậm chí tử vong. Deshidratarea, des întâlnită la cei în vârstă, mai ales la cei care locuiesc singuri ori într-un azil, are consecinţe negative: căderi, stări de confuzie, constipaţie, pierderea elasticităţii pielii, infecţii şi chiar deces. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui táo bón în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.