Ce înseamnă thất bại în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului thất bại în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați thất bại în Vietnamez.

Cuvântul thất bại din Vietnamez înseamnă înfrângere, Eșec. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului thất bại

înfrângere

noun

Những cuộc đấu tranh, chiến thắng không hẳn là chiến thắng, thất bại không hẳn là thất bại.
Luptele, victoriile care nu sunt de fapt victorii, înfrângerile care nu sunt de fapt înfrângeri.

Eșec

Sự khác biệt giữa thành công và thất bại, là sự hợp tác.
Ce diferentiaza succes și eșec, este capacitatea de a lucra.

Vezi mai multe exemple

Người ta thích đổ lỗi cho quỷ dữ khi kế hoạch của họ thất bại.
Bărbaţii adoră să dea vina pe demoni când planurile lor mari sunt descoperite.
Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin.
Trebuie să ştii ceva despre eşec, Tintin.
Tại sao một số hôn nhân thất bại
De ce eşuează unele căsnicii
8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại.
8 Când Adam a păcătuit, scopul lui Iehova nu a fost zădărnicit.
Bà nói: “Tôi đã bị thất bại.
„Sunt pierdută“, spunea ea.
Phải nói là nó cao hơn rất nhiều so với tỉ lệ thất bại của người Mỹ.
Este mult mai mare decat rata de esec a, sa spunem, americanilor.
KHI HÔN NHÂN THẤT BẠI
CÂND CĂSNICIA SE DESTRAMĂ
Anh có biết anh thất bại nhất là chuyện gì không
Stii ce cel mai mare eșec este?
Ông nghĩ tôi là một kẻ thất bại, phải không?
Crezi că sunt un ratat, nu-i aşa?
Một thằng ngu thất bại.
Un câine care nu stie nimic.
Khoản tiền 2.6 triệu đô đã được đầu tư thất bại vào 3 năm trước.
O diferenţă de 2,600,000 $ a unei investiţii proaste de acum 3 ani.
Và những điều này thực sự là thất bại toàn cầu.
De fapt eșecul a fost global.
Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt.
Cei mai buni roboţi ai noştri au eşuat în împlinirea misiunii.
● Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại.
● Dacă recidivez, eşecul mă va dărâma.
Amaranta là người đầu tiên hồ nghi rằng người ta đã làm cho chàng thất bại vĩnh viễn.
Amaranta a fost prima care a bănuit că l-au pierdut de fapt iremediabil.
Thất bại của Regis Air đã nghiền nát các danh mục đầu tư của tôi.
Problema cu Regis Air îmi distruge portofoliul.
Xác thực thất bại
Autentificare eşuată
Thất bại khi ngăn chặn việc cứu lấy Trái Đất là thành tựu duy nhất của cậu.
Nereuşita de a opri salvarea Pământului e singurul tău triumf.
Tôi đã thất bại.
Nu am reuşit.
Fisher, ngủ với gái là thất bại.
Fisher, dansatoarele furã.
Cậu thất bại rồi.
Ai eşuat.
Việc Giê-su trung thành cho đến chết là một sự thất bại lớn cho Sa-tan.
Fidelitatea lui Isus pînă la moarte a constituit o înfrîngere majoră pentru Satan.
Cậu đối mặt thế nào với thất bại?
Cum te descurci în general cu eşecurile?
Và nếu anh thất bại, rồi hắn giết anh?
Şi dacă nu reuşeşti, şi te ucide el pe tine?
Nó gửi ra tín hiệu của ngọn đèn được thấy dễ dàng và không bao giờ thất bại.
El emite neîncetat semnale luminoase uşor de văzut.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui thất bại în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.