Ce înseamnă gạch în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului gạch în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați gạch în Vietnamez.
Cuvântul gạch din Vietnamez înseamnă cărămidă, caramida, Cărămidă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului gạch
cărămidănoun (material de construcții de formă prismatică) Tất cả những toà nhà này làm từ bê tông và gạch. Toate aceste clădiri sunt făcute din beton armat și cărămidă. |
caramidanoun Có 1 viên gạch ngậm khí tôi đã làm năm ngoái ở Limoges, Este si o caramida aerata pe care am facut-o in Limoges anul trecut, |
Cărămidă
Những viên gạch vàng hoặc không, luôn cho tôi một con đường rộng mở Cărămizi galbene, aleg drumul în orice clipă. |
Vezi mai multe exemple
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. Poate să vi se pară ciudat dar sunt mare fan al cărămizii de ciment. |
Gạch xây Tường gạch chỉ. Îmi doresc un perete curat. |
Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật. Decizia Murdock s-a dovedit a fi o cărămidă solidă a zidului juridic de protecţie. |
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. Tatăl, în vârstă de 32 de ani, a ascultat de unde se auzea plânsetul şi a săpat printre dărâmături până când a dat de fiul dânsului, în vârstă de cinci ani, şi de trupul soţiei însărcinate, care încă proteja bebeluşul de nouă luni de acoperişul casei, care se prăbuşise. |
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!" Joel Meyerowitz: Şi ca toți ceilalţi trecători, am stat în afara gardului care încercuia Chambers şi Greenwich, şi tot ce vedeam era fum şi puțin cauciuc, aşa că am ridicat camera ca să văd dacă mai rămăsese ceva de văzut şi o poliţistă m-a lovit peste umăr şi mi-a zis „Fără fotografii". |
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. Ca să nu vă coste mult, o puteţi confecţiona din tablă sau chiar din cărămizi şi noroi. |
Mọi người nói rằng tôi nhưThị trưởng của khu phố Gạch. Ai putea spune că sunt primarul din Brick Mansions. |
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến. Când îi citiţi unui copil, liniuţa vă aminteşte să faceţi o pauză şi să-l încurajaţi să se exprime. |
Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin. Holland şi subliniaţi ceea ce trebuie să facem pentru a da dovadă de o credinţă asemănătoare credinţei fratelui lui Iared. |
Trong 1 Nê Phi 15:6–7, hãy gạch dưới điều đã gây phiền phức cho các anh của Nê Phi và gây ra cãi vã. În 1 Nefi 15:6–7, subliniaţi ce i-a tulburat pe fraţii lui Nefi şi a provocat cearta. |
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách. Prima să arate cum este instruit un elev să-şi pregătească lecţiile, subliniind cuvintele sau expresiile cheie, care, în general, constituie răspunsul la întrebările tipărite. |
Một số đã tìm ra hướng sử dụng mới cho những vật liệu truyền thống như gạch và gốm. Unii găsesc moduri inovatoare de a folosi materiale vechi precum cărămida și teracota. |
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính. 3 Arătaţi-i elevului ce valoare are studiul: Celui cu care studiaţi îi puteţi arăta cartea în care aţi studiat voi, în care v-aţi însemnat sau subliniat cuvinte-cheie sau fraze. |
Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không? De exemplu, el ar putea sublinia repede răspunsurile la vreunul dintre articolele de studiu ale Turnului de veghere, dar înseamnă oare aceasta că materialul a fost studiat? |
Đập gạch? Sa sparga caramizi? |
Bước cuối cùng dĩ nhiên là thành phẩm, bất cứ là sản xuất cái gì, mặt bàn hoặc là những khối gạch xây dựng. Pasul final este, bineînţeles, produsul, fie că este un material pentru ambalare, o tăblie de masă, sau un bloc de contrucţie. |
Dấu gạch ngang đó là khoa học. Acea liniuță este știință. |
Tôi sẽ đập cậu bằng viên gạch nếu cậu dám... Eu voi lira cu o caramida, dacă faci! |
Viết lời phát biểu sau đây lên trên bảng, bỏ ra những chữ đã được gạch dưới: “Hãy tìm kiếm sự hiểu biết, ngay cả bằng cách học hỏi và cũng bằng đức tin.” Scrieţi următoarea afirmaţie pe tablă, omiţând cuvintele subliniate: „Căutaţi să învăţaţi, chiar prin studiu şi, de asemenea, prin credinţă”. |
Ông giận dữ giật lấy hộ chiếu từ tay chúng tôi và gạch bỏ dòng chữ đó. El ne-a smuls paşapoartele din mână şi a tăiat aceste cuvinte. |
Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng. Vrem ca fiecare interacţiune din lume să o transpunem în unități- gata- de- folosit. |
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? Ce puteam face dacă sunetele aveau să se izbească de pereţii neetanşaţi, de podeaua de gresie şi de scaunele rabatabile de metal, iar apoi să ricoşeze? |
Vậy từ đầu tiên của con là " gạch " thì hay hơn à? E mai bine ca primul lui cuvânt să fie " naiba "? |
Khu phố Gạch În Brick Mansions. |
Và khi trình bày, đừng sử dụng những gạch đầu dòng. Când vă prezentaţi lucrările, renunţaţi la punctele marcatoare ( n. t. puncte glonţ ). |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui gạch în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.