relatar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relatar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relatar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ relatar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nói, kể lại, thuật lại, kể, nói chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relatar
nói(speak) |
kể lại(recite) |
thuật lại(recite) |
kể(talk) |
nói chuyện(speak) |
Xem thêm ví dụ
Invite a los publicadores a relatar experiencias animadoras que hayan tenido en las siguientes circunstancias: 1) ayudando a una persona interesada a asistir a la Conmemoración, 2) sirviendo de precursor auxiliar, 3) animando a un publicador inactivo a reactivarse en la congregación, 4) ayudando a un nuevo a empezar a predicar públicamente y 5) cultivando el interés de quienes asistieron a la Conmemoración. Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm. |
El historiador griego Heródoto ofrece ejemplos de su mal genio al relatar las expediciones militares que realizó contra Grecia. Sử gia người Hy Lạp Herodotus ghi lại một số ví dụ trong cuộc chiến của Xerxes chống lại người Hy Lạp. |
De hecho, cuando él estuvo en la Tierra no se dedicó a relatar a sus discípulos un sinnúmero de historias de espíritus, y eso que sin duda tenía información de sobra acerca de lo que podía o no podía hacer el Diablo. Điều đáng lưu ý là khi ở trên đất, Chúa Giê-su không kể cho môn đồ nghe những chuyện về các quỉ chỉ để cho vui, dù ngài biết rất nhiều về những điều Sa-tan làm được hoặc không làm được. |
Estas palabras las escribió el misionero jesuita Francisco Javier al relatar su obra en el reino de Travancor (India). Đó là điều mà giáo sĩ Francis Xavier thuộc dòng Tên (Jesuit) đã viết về công việc của ông tại vương quốc Travancore, Ấn Độ. |
Los testigos de Jehová recibieron la invitación de participar y relatar sus experiencias. Nhân Chứng Giê-hô-va được mời góp phần vào dự án này và kể lại kinh nghiệm của họ. |
Por ejemplo, santificamos el día de reposo al asistir a las reuniones de la Iglesia; al leer las Escrituras y las palabras de los líderes de la Iglesia; al visitar a los enfermos, a los ancianos y a nuestros seres queridos; al escuchar música inspiradora y cantar himnos; al orar a nuestro Padre Celestial con alabanza y acción de gracias; al prestar servicio en la Iglesia; al preparar registros de historia familiar y escribir nuestra historia personal; al relatar a los miembros de nuestra familia relatos que promuevan la fe, al expresarles nuestro testimonio y contarles experiencias espirituales; al escribir cartas a los misioneros y a nuestros seres queridos; al ayunar con un propósito definido; y al pasar tiempo con nuestros hijos y con otras personas en el hogar. Ví dụ, chúng ta có thể giữ ngày Sa Bát được thánh bằng cách tham dự các buổi nhóm họp của Giáo Hội; đọc thánh thư và những lời của các vị lãnh đạo Giáo Hội của chúng ta; thăm viếng người bệnh, người già cả và những người thân của mình; nghe loại nhạc làm hứng khởi tinh thần và hát các bài thánh ca; cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng của chúng ta với lời ngợi khen và sự tạ ơn; thực hiện công việc phục vụ Giáo Hội; chuẩn bị các hồ sơ lịch sử gia đình và lịch sử cá nhân; kể các câu chuyện xây đắp đức tin và chia sẻ chứng ngôn của mình cùng với những người trong gia đình và chia sẻ các kinh nghiệm thuộc linh với họ; viết thư cho những người truyền giáo và những người thân; nhịn ăn có mục đích; và dành ra thời giờ với con cái và những người khác trong gia đình. |
Para mí fue un honor relatar las experiencias que mis compañeros y yo tuvimos en aquellos años. Thật là một đặc ân để kể lại những kinh nghiệm của tôi và các bạn đồng hành trong những năm đầu tiên ấy! |
Invite al auditorio a relatar ejemplos tomados de sus experiencias personales. Mời cử tọa kể lại những trường hợp điển hình rút tỉa từ kinh nghiệm bản thân. |
Invite a la congregación a relatar experiencias que hayan tenido durante la actividad especial en marzo. Mời hội thánh kể lại kinh nghiệm hứng thú của họ về hoạt động gia tăng trong tháng 3. |
Las fuentes son vagas a la hora de relatar lo ocurrido en la misma batalla. Sử sách không chép rõ về các sự kiện xảy ra trong thời gian Hạ Quýnh ở ngôi. |
“Su entendimiento es superior a lo que se puede relatar.” “Sự thông-sáng Ngài vô-cùng vô-tận” (Thi-thiên 147:5). |
Luego de relatar su visión del árbol de la vida, Lehi profetizó de futuros acontecimientos. Sau khi kể lại khải tượng của ông về cây sự sống, Lê Hi đã tiên tri về những sự kiện tương lai. |
Invite al auditorio a relatar algunas experiencias breves relacionadas con dejar el libro Vivir para siempre y comenzar estudios con él. Mời cử tọa kể lại kinh nghiệm ngắn về việc mời nhận sách Sống đời đời hoặc khởi sự học hỏi Kinh-thánh trong sách này. |
Después de relatar la manera en que vino a la existencia el primer hombre, el relato bíblico muestra que el Creador, Jehová Dios, dio comienzo a la humanidad en un hogar parecido a un parque. 12. Kinh-thánh cho thấy điều gì về thời sơ khởi của loài người? |
Invite a los publicadores a relatar el esfuerzo especial que hacen para analizar el texto y su comentario todos los días. Mời những người công bố kể lại họ đặc biệt cố gắng như thế nào để đều đặn đọc câu Kinh Thánh và lời bình luận mỗi ngày. |
Tras relatar lo que le sucedió a Jesús en el templo de Jerusalén cuando tenía 12 años, la Biblia dice que el muchacho regresó a casa con María y su esposo, José, y “continuó sujeto a ellos” (Lucas 2:51, 52). Sau khi tường thuật những gì Chúa Giê-su làm tại đền thờ Giê-ru-sa-lem vào năm ngài 12 tuổi, Kinh Thánh cho biết ngài theo bà Ma-ri và ông Giô-sép trở về nhà, tiếp tục “chịu lụy cha mẹ”. |
Al hacerlo, relataré una experiencia de los años que viví en Tennessee. Khi làm như vậy, tôi sẽ nhắc lại một kinh nghiệm từ những năm mà tôi sống ở Tennessee. |
Lo que Jesús acaba de relatar muestra cómo Jehová, mediante Jesús, les ofrece a las personas la oportunidad de formar parte del Reino de los cielos. Lời Chúa Giê-su vừa nói minh họa rõ ràng về cách Giê-hô-va Đức Chúa Trời dùng Chúa Giê-su Ki-tô để mở rộng lời mời cho những người có cơ hội thừa hưởng Nước trên trời. |
Recuerde a los publicadores que tendrán la oportunidad de relatar experiencias durante la semana del 7 de abril. Nhắc các công bố rằng họ sẽ có cơ hội kể lại kinh nghiệm trong tuần lễ bắt đầu từ ngày 7 tháng 4. |
O invite a la congregación a relatar experiencias que hayan tenido al dar testimonio informal, quizás al hablar de las buenas nuevas con personas en el transporte público, en estacionamientos, en parques, en centros comerciales, en restaurantes de carretera y en otros lugares públicos. Hoặc mời các anh chị kể lại kinh nghiệm khi làm chứng bán chính thức, có lẽ bằng cách chia sẻ tin mừng với những người ở bãi đậu xe, trên phương tiện giao thông công cộng, trong công viên, trung tâm mua sắm, trạm xe tải, và những nơi công cộng khác. |
Anime a los publicadores a relatar experiencias animadoras de esta distribución. Mời những người công bố kể lại kinh nghiệm trải qua khi mời nhận tờ Tin tức Nước Trời. |
Una enternecedora dama de más de noventa años me fue a ver un día e inesperadamente comenzó a relatar varias cosas que lamentaba. Một người phụ nữ đáng yêu hơn 90 tuổi đời đến thăm tôi một ngày nọ và đã bất chợt kể lại một vài hối tiếc. |
Después de mostrar el video o de relatar la experiencia, podría hacer las siguientes preguntas: Sau khi cho chiếu video đó hoặc thuật lại kinh nghiệm, các anh chị em có thể muốn hỏi những câu hỏi sau đây: |
(Salmo 40:5.) Nosotros tenemos la misma limitación, pues no somos capaces de relatar los muchos y loables hechos de Jehová en nuestro día. (Thi-thiên 40:5) Ngày nay chúng ta cũng bị giới hạn đó, không thể nào kể hết những công việc vĩ đại và đáng ca ngợi của Đức Giê-hô-va trong thời chúng ta. |
Quisiera relatar algunas de esas lecciones a medida que testifico de esta “obra grande y maravillosa”. Tôi xin chia sẻ một số bài học “áp dụng” khi tôi làm chứng về “công việc vĩ đại và kỳ diệu” này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relatar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới relatar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.