relacionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relacionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relacionar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ relacionar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liên kết, nối, kết hợp, kết nối, nối kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relacionar
liên kết(to link) |
nối(link) |
kết hợp(link) |
kết nối(to link) |
nối kết(link) |
Xem thêm ví dụ
Animó a los oyentes a leer la Biblia con atención, dedicando tiempo a visualizar los relatos de las Escrituras y a relacionar los nuevos puntos con lo que ya conocen. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
● ¿En qué circunstancias sería apropiado que te relacionaras con personas del sexo opuesto? ● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp? |
Fui a ver a Sidney Fraser, pero me dio el mismo consejo que recibí en Galaad: que me relacionara con la congregación y con las personas del territorio. Tôi đến gặp Sidney Fraser, nhưng lời khuyên của cậu ấy chẳng khác gì Trường Ga-la-át đã cho—kết hợp với hội thánh và với những người trong khu vực. |
Recuerda que necesitamos un número de referencia para poder relacionar los pagos con tu cuenta. Xin lưu ý rằng số tham chiếu là cần thiết để chúng tôi kết nối khoản thanh toán tới tài khoản của bạn. |
En realidad, a los que viajan al Oriente Medio les resulta fácil relacionar los acontecimientos bíblicos con los lugares actuales. Thật vậy, du khách đến vùng Trung Đông sẽ dễ dàng liên kết những biến cố ghi trong Kinh-thánh với những địa điểm thời nay. |
Él fue el que descifró el códex maya, permitiendo a los expertos relacionar las pictografías de las cerámicas con los jeroglíficos de la escritura maya. Ông là người giải mã các cuốn sách chép tay của người Maya, giúp các học giả kết nối các hình tượng trên đồ gốm với các văn tự tượng hình của người Maya. |
Pero quiero decir que necesitamos relacionar dos cosas: Tuy nhiên điều tôi muốn nói là: chúng ta cần kết nối 2 điều sau. |
El relacionar una doctrina con algo visual ayudará a los niños a recordar la lección que se enseñe. Liên kết một giáo lý với một vật để nhìn sẽ giúp các em ghi nhớ bài học đã được giảng dạy. |
Los intentos de relacionar una causa genética con el comportamiento humano han fracasado Những nỗ lực để tìm kiếm nguyên nhân di truyền chi phối cách cư xử của loài người đã thất bại |
Y cuando está en su mundo, se pueden relacionar y jugar de una forma totalmente diferente a como juegan en la pantalla. Và khi ở trong thế giới của chúng, chúng có thể kết nối và chơi với nó theo cách hoàn toàn khác biệt với cách mà chúng chơi trên màn hình. |
¿Cuál fue la razón de que Pablo relacionara a Esaú con los fornicadores? Điều gì khiến Phao-lô ví Ê-sau như kẻ tà dâm? |
Y Sue Savage-Rumbaugh se entusiasmó con la idea, llamó a su amigo Steve Woodruff, y empezamos a buscar todo tipo de personas cuyo trabajo se relacionara o estuviera inspirado en eso, lo cual nos llevó a Diana y nos llevó a Neil. Sue Savage-Rumbaugh hứng thú với điều này, cô ấy gọi cho bạn của cô ấy, Steve Woodruff, và chúng tôi bắt đầu hối thúc tất cả những người cùng làm việc hoặc người tạo cho chúng tôi cảm hứng điều này đưa chúng tôi đến với Diana và đến với Neil. |
Cuanto más concreto sea, más fácil será relacionar sus productos con lo que buscan los usuarios. Việc nêu màu sắc cụ thể hơn sẽ giúp đối sánh sản phẩm của bạn với sản phẩm mà người dùng đang tìm kiếm. |
Y he empezado una variedad de proyectos diferentes para entender cómo la gente se puede relacionar con las máquinas con los ojos. Và tôi đã bắt đầu, với các dự án khác nhau, cách mọi người giao tiếp với máy tính bằng mắt. |
o ¿Tiene el manual del maestro sugerencias que me ayudarán a relacionar esa doctrina o ese principio con la necesidades de mis alumnos? o Sách học dành cho giảng viên có những đề nghị mà sẽ giúp tôi liên kết giáo lý hoặc nguyên tắc này với các nhu cầu của học viên của tôi không? |
A menudo, esta macro se usa para relacionar los ID de Ad Manager con los ID de la base de datos de editores y, así, solucionar problemas o generar informes. Macro này thường dùng để khớp ID từ Ad Manager với ID trong cơ sở dữ liệu riêng của nhà xuất bản để khắc phục sự cố hoặc báo cáo khác. |
Las palabras clave son palabras o frases que se usan para relacionar los anuncios con los términos que buscan los usuarios. Từ khóa là những từ hoặc cụm từ được sử dụng để khớp quảng cáo của bạn với những cụm từ mọi người đang tìm kiếm. |
Querías que me relacionara con ellos como seres humanos, ¿no? Cô muốn anh tôi họ như con người đúng không? |
Fue en sus inmediaciones también donde el juez Gedeón derrotó a los madianitas (Jueces 7:1-22). Al relacionar Meguidó con la venidera guerra, la Biblia nos garantiza que Dios, mediante su Hijo, obtendrá una victoria total sobre todas las fuerzas enemigas. (Các Quan Xét 7:1-22) Khi liên kết Mê-ghi-đô với trận chiến sắp đến, Kinh Thánh bảo đảm với chúng ta rằng qua trung gian Con Ngài, Đức Chúa Trời sẽ đánh bại tất cả các lực lượng đối nghịch. |
Luego, estudia con Alberto Delmonte (Pintor argentino 20 de abril de 1933 – noviembre de 2005), quien se relacionara con Ribeiro, discípulo directo de Torres García para luego instalar el Taller Sur en Buenos Aires. Sau đó, Mendoza đã học với Alberto Delmonte (1933-2005), người là đệ tử trực tiếp của Torres García, người đã thành lập Taller Sur ở Buenos Aires. |
Tiene la sorprendente habilidad de relacionar ideas, emplear la lógica y, por tanto, de resolver adivinanzas. Nó có khả năng kỳ diệu nhận ra những mẫu hình phù hợp, áp dụng lôgic, và nhờ đó giải các vấn đề rắc rối. |
Intenta hacerle ver que eres humano, que se pueden relacionar contigo. Để kẻ bắt giữ xem cậu là một con người, mà chúng có thể gắn kết. |
De lo contrario, no podremos relacionar el pago con tu cuenta de Google Ads. Nếu không, chúng tôi không thể đối sánh thanh toán với tài khoản Google Ads của bạn. |
En el campo situado a la derecha, introduzca el valor que desee relacionar. Trong trường bên phải, hãy nhập giá trị bạn muốn đối sánh. |
Se esforzaron para interpretarme las reuniones del Salón del Reino y para que me relacionara con otros hermanos de la congregación. Họ hết sức cố gắng diễn giải lại những buổi họp ở Phòng Nước Trời cũng như giúp tôi hòa nhập với những người khác trong hội thánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relacionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới relacionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.