relevante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relevante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relevante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ relevante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quan trọng, xuất sắc, nổi bật, tuyệt vời, lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relevante
quan trọng(important) |
xuất sắc(eminent) |
nổi bật(outstanding) |
tuyệt vời(excellent) |
lớn
|
Xem thêm ví dụ
Esos ejercicios son esenciales para ayudar a los alumnos a comprender de qué manera las declaraciones de doctrina que han estado aprendiendo son relevantes para las circunstancias actuales. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
Lamentablemente, la polémica sobre la fecha de su nacimiento ha eclipsado sucesos mucho más relevantes acaecidos en aquel momento histórico. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
Las Santas Escrituras no contienen proclamación más relevante, responsabilidad más vinculante ni instrucción más directa que el mandato dado por el Señor resucitado cuando apareció en Galilea a los once discípulos. Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ. |
El subtipo "Generar conversiones" ayuda a generar clics y conversiones relevantes en tu sitio web. Loại phụ "Thúc đẩy chuyển đổi" giúp thúc đẩy số lượt nhấp và lượt chuyển đổi có liên quan trên trang web của bạn. |
Así que usamos nuestros más de 150. 000 anunciantes y millones de anuncios, para escoger el más relevante de acuerdo a lo que estás leyendo, como hacemos con las búsquedas. Và chúng tôi sử dụng hơn 150, 000 nhà quảng cáo và hàng triệu quảng cáo, chọn một quảng cáo trong số đó phù hợp nhất với thứ bạn đang xem, mặc dù chúng tôi thực hiện dựa trên tìm kiếm. |
Los adultos decidimos si algo es relevante o importante, o no, y dirigimos la atención hacia eso. Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó. |
También rastreamos su sitio de forma periódica con el fin de ofrecerle los anuncios de contenido más relevantes para las páginas de su sitio. Chúng tôi cũng sẽ thu thập thông tin trang web của bạn theo định kỳ để phân phát quảng cáo nội dung có liên quan nhất trên các trang trong trang web của bạn. |
Para ayudar a que los alumnos se den cuenta de que 2 Nefi 2 es relevante para ellos, pídales que piensen en alguna persona que conozcan que haya enfrentado dificultades o aflicciones importantes. Để giúp các học sinh thấy rằng 2 Nê Phi 2 là quan trọng trong cuộc sống của họ, hãy yêu cầu họ nghĩ về một người mà họ biết đã đương đầu với những khó khăn và hoạn nạn đáng kể. |
Por ejemplo, se pueden combinar diez etiquetas similares —cada una configurada con un activador que le ordena que se active en diez páginas independientes— en una sola etiqueta con un activador que use una variable de tabla de consulta para definir los valores de los campos relevantes. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Podrás obtener sugerencias más relevantes en Google Cloud Search si activas la función de actividad de la cuenta. Bạn có thể nhận được đề xuất liên quan hơn trong Cloud Search nếu bạn bật hoạt động tài khoản của mình. |
Las impresiones relevantes se muestran con el valor "First look" en el campo "Producto". Lần hiển thị phù hợp xuất hiện với giá trị "Cái nhìn đầu tiên" trong trường "Sản phẩm". |
Con la inserción de palabras clave, podrás crear anuncios más relevantes para los clientes e incrementar el porcentaje de clics (CTR). Tính năng chèn từ khóa có thể giúp cho quảng cáo của bạn trở nên phù hợp hơn với khách hàng và giúp tăng tỷ lệ nhấp (CTR) của bạn. |
Si se producen cambios significativos en la empresa, es posible que las reseñas se retiren si ya no son relevantes. Nếu có thay đổi đáng kể đối với doanh nghiệp của bạn, các bài đánh giá có thể bị xóa nếu chúng không còn phù hợp với doanh nghiệp của bạn nữa. |
En el sepelio de personajes célebres, cuando se esperaba la asistencia de las figuras relevantes de la vida pública, Faraday brillaba por su ausencia, pues su conciencia le impedía asistir a los funerales de la Iglesia Anglicana y participar en ellos. Khi những người nổi tiếng qua đời và người ta nghĩ những nhân vật có cuộc sống được mọi người biết đến phải đi đưa đám tang, thì ông Faraday lại là người có tiếng là luôn luôn vắng mặt vì lương tâm không cho phép ông đi dự và trở nên dính líu với những tang lễ của Giáo hội Anh. |
Muchos isótopos pesados, especialmente relevante el californio-252, también emiten neutrones inmediatos entre los productos de un proceso de decaimiento radioactivo espontáneo similar denominado fisión espontánea. Nhiều đồng vị nặng, đáng chú ý nhất là californi-252, cũng phát ra "prompt neutron" trong những sản phẩm của một quá trình phân rã phóng xạ tự phát tương tự, phân hạch tự phát. |
Cuanto más relevante sean los productos o servicios que elijas, más relevantes serán las frases de búsqueda. Sản phẩm hoặc dịch vụ bạn chọn càng liên quan, thì các cụm từ tìm kiếm của bạn cũng sẽ càng liên quan. |
La publicidad personalizada (anteriormente denominada publicidad basada en intereses) es una potente herramienta que utiliza los datos de los usuarios online para mostrarles anuncios más relevantes y ofrecerles una experiencia de mayor calidad. Quảng cáo được cá nhân hóa (trước đây gọi là quảng cáo dựa trên sở thích) là công cụ mạnh mẽ giúp cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo cho người dùng và tăng ROI cho nhà quảng cáo. |
Por tanto, si sabe lo que buscan los clientes, podrá centrarse en diseñar campañas, palabras clave y páginas de destino relevantes para ellos, aumentando de este modo la probabilidad de que hagan clic en sus anuncios. Nếu bạn biết khách hàng đang tìm kiếm điều gì, bạn có thể tập trung vào việc làm cho chiến dịch, từ khóa, quảng cáo và trang đích của mình có liên quan hơn đến điều đó, làm cho khách hàng có nhiều khả năng nhấp vào quảng cáo của bạn. |
También es relevante para los miles de conversos recientes. Câu hỏi này cũng thích hợp với hàng ngàn người mới cải đạo. |
Esta opción puede resultar útil si tienes un vídeo que es muy relevante para un grupo demográfico concreto y quieres orientarlo a ciertos temas, pero excluir a determinados espectadores. Điều này có thể hữu ích nếu video của bạn có liên quan nhiều nhất đến một nhóm nhân khẩu học cụ thể và bạn muốn nhắm mục tiêu một số chủ đề và loại trừ một số người xem. |
Estas guías se han diseñado para ponerle al día rápidamente, así podrá empezar a obtener beneficios con la inserción de anuncios relevantes y atractivos en su contenido en línea. Các hướng dẫn này được thiết kế để giúp bạn bắt đầu nhanh chóng, để bạn có thể bắt đầu kiếm tiền bằng cách hiển thị các quảng cáo có liên quan và hấp dẫn dọc theo nội dung trực tuyến của mình. |
Cuando realizas una búsqueda en Google, utilizamos tu ubicación para proporcionarte los resultados de búsqueda más relevantes. Khi bạn tìm kiếm trên Google, chúng tôi sử dụng thông tin vị trí của bạn để giúp hiển thị kết quả tìm kiếm phù hợp nhất. |
A continuación incluimos un ejemplo de lo que sería una buena experiencia de usuario basada en un anuncio relevante y de alta calidad. Dưới đây là ví dụ về trải nghiệm người dùng tốt dựa trên quảng cáo chất lượng cao và có liên quan. |
Eso no es relevante. Mucheetsudd, nhưng lạc đề rồi, |
No, esa pestaña simplemente indica que un editor está escribiendo sobre temas que son relevantes para la verificación de datos por parte de terceros. Không, tab chỉ đơn giản chỉ ra rằng một nhà xuất bản đang viết về các chủ đề thu hút sự chú ý của bên kiểm chứng thứ ba. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relevante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới relevante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.