propiedad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ propiedad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propiedad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ propiedad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quyền sở hữu, tài sản, tính chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ propiedad
quyền sở hữunoun Bien, la propiedad le da derecho de voto a los accionistas. Vâng, quyền sở hữu đem đến quyền bỏ phiếu cho các cổ đông. |
tài sảnnoun (poder directo e inmediato sobre un objeto o bien) Pero tenemos derecho a proteger nuestra propiedad y nuestra vida. Nhưng người ta có quyền bảo vệ tài sản và mạng sống của họ. |
tính chấtnoun Y resulta ser que las fotos de cerebros tienen propiedades especiales. Và hóa ra cái hình bộ não ấy có tính chất đặc biệt. |
Xem thêm ví dụ
Inicio sus transmisiones en mayo de 2001 y es propiedad Fox International Channels. Tháng 11 năm 2011, nó công chiếu ra thế giới qua kênh Fox International Channels. |
Impuestos de propiedad. Thuế bất động sản. |
¿Crees que él me confiaría la administración de la propiedad? Mẹ có nghĩ là cha có bao giờ tin tưởng con có thể quản lý đồn điền này một mình không? |
Nuestras propiedades de minerales. Các mỏ khoáng sản của chúng tôi... |
Si su propiedad no ha enviado hits en un periodo superior a 28 días, la actualización de datos mejorada no se aplica a esa propiedad. Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó. |
Y luego tienen a TV Guide, propiedad de la Fox, que está a punto de patrocinar los premios de video online, pero lo cancelan para apoyar a la televisión tradicional, sin parecer que se regordean. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
Por ejemplo, si ya ha implementado una etiqueta de Google Analytics de una propiedad de Universal Analytics en su página web que tiene el ID de medición UA-12345-1, y conecta el ID de medición G-987654321 a esa propiedad, se enviarán datos a las dos propiedades cuando la página se cargue. Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải. |
Una cuenta puede incluir una o varias propiedades. Một tài khoản có thể chứa một hoặc nhiều thuộc tính. |
Sin embargo, esta interfaz no identifica las propiedades Web y aplicación como tales por el momento. Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy. |
Técnicamente, aún no es de su propiedad. Về lý thuyết thì cô ta chưa sở hữu chúng. |
Supongamos que la cuenta A contiene la propiedad P1 y las vistas V1 y V2. Ví dụ, tài khoản A có chứa thuộc tính P1 và Chế độ xem V1 và V2: |
(Risas) Pero los africanos estaban usando esta plataforma para tomar algún tipo de propiedad de los sectores de turismo. Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch. |
Antes de empezar el proceso de desvinculación, asegúrese de utilizar datos de acceso de una cuenta de Google con la que tenga acceso de administrador en la cuenta de AdSense o permiso de edición en la propiedad de Google Analytics. Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics. |
Retirar la propiedad de un propietario delegado Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau |
Esta sangre tiene una propiedad única que evita la coagulación por completo. Máu này chứa một đặc tính dị ngăn hoàn toàn quá trình đông máu. |
Las investigaciones demuestran que una enzima que las abejas añaden al néctar confiere a la miel ligeras propiedades antibacterianas y antibióticas. Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ. |
Cuando añade una nueva propiedad a una cuenta, Analytics crea primero una vista para esa propiedad. Khi bạn thêm thuộc tính vào tài khoản, Analytics sẽ tạo chế độ xem đầu tiên cho thuộc tính đó. |
El Arsenal Supporters' Trust promueve una mayor participación en la propiedad del club por los fanes. Hiệp hội ủng hộ lòng tin Arsenal (viết tắt: AST) luôn thúc đẩy sự tích cực tham gia ủng hộ câu lạc bộ từ người hâm mộ. |
Además, estamos en capacidad de añadirle todo el libro de química de polímeros, y estamos en capacidad de diseñar químicas que le den nacimiento a las propiedades que hemos querido tener en objetos impresos a 3D. Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D. |
Puede vincular propiedades Web y aplicación de Analytics y cuentas de Google Ads desde la interfaz de Google Ads. Bạn có thể liên kết Google Ads với Thuộc tính web và ứng dụng Analytics từ giao diện Google Ads. |
Con la ayuda de las herramientas de la biología sintética, podemos aprovechar las propiedades de la Deinococcus radiodurans para prosperar en lo que de lo contrario sería una dosis muy letal de radiación. Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người. |
destrucción de la propiedad pública. Phá hoại tài sản chính phủ mà không có lý do. |
Pero tenemos derecho a proteger nuestra propiedad y nuestra vida. Nhưng người ta có quyền bảo vệ tài sản và mạng sống của họ. |
Varios grupos y partidos políticos han buscado la privatización total de la tierra, mientras que otros partidos de la oposición están en contra de la privatización y favorecen la propiedad comunal. Các nhóm khác nhau và các đảng phái chính trị đã tìm cách tư nhân hóa toàn bộ đất đai, trong khi các đảng đối lập khác chống lại tư nhân hóa và ủng hộ quyền sở hữu của công cộng. |
Al poco, Vivaldi empobreció y murió de una «infección interna» durante la noche del 27 al 28 de julio de 1741, a la edad de 63 años, en una casa propiedad de una viuda de un fabricante de sillas de montar vienés. Rất nhanh sau đó, Vivaldi rơi vào cảnh bần cùng và mất trong đêm ngày 27/28 tháng 7 năm 1741, thọ 63 tuổi, do nhiễm trùng nội tạng, trong căn nhà thuộc quyền sở hữu của một góa phụ của một người làm yên xe tại Viên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propiedad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới propiedad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.