calidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chất lượng, Chất lượng, chất lượng, phẩm chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calidad

chất lượng

noun

Marion, sólo intento discernir la calidad del hombre que tenemos como invitado.
Marion, cha đang đánh giá thử chất lượng của người đang làm khách của chúng ta đây.

Chất lượng

noun

La calidad de vida depende a buen grado de la calidad de las amistades.
Chất lượng của cuộc sống bạn tùy thuộc rất nhiều vào phẩm chất của tình bạn của bạn.

chất lượng, phẩm chất

noun

Xem thêm ví dụ

El porcentaje de clics (CTR) esperado es uno de los componentes de calidad del ranking de los anuncios.
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
UU. /Puerto Rico: almacenamiento gratuito, ilimitado y con la calidad original de las fotos y los vídeos que hagas con Pixel hasta el final del 2020, y almacenamiento gratuito, ilimitado y en alta calidad para las fotos tomadas con Pixel después de esa fecha.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Algunos años más tarde fui testigo de lo mismo en calidad de presidenta de la Sociedad de Socorro de estaca en Argentina cuando la hiperinflación azotó al país y la caída subsecuente de la economía afectó a muchos miembros fieles.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Y ahora, además de eso, la calidad en las relaciones humanas.
Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người.
Aquel verano, a mediados de 1953, recibí la asignación de visitar los circuitos negros del sur en calidad de superintendente de distrito.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Integrados con Google AdWords, los usuarios ahora pueden revisar las campañas en línea mediante el seguimiento de la calidad de la página de destino y las conversiones (objetivos).
Được tích hợp với AdWords, người dùng có thể xem lại chiến dịch trực tuyến bằng cách theo dõi chất lượng và chuyển đổi trang đích đến (mục tiêu).
Stevenson concluyó que su servicio en el reino del Señor, y en particular en calidad de apóstol, consistirá más en liderar mediante el servicio en lugar de servir mediante el liderazgo.
Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo.
El mismo Presidente, quien en su calidad de el empleador puede permitir que su juicio cometen errores ocasionales a expensas de una de los empleados.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
La lutita bituminosa Jordaniana es de alta calidad -comparable con la lutita bituminosa del este de EEUU- con la excepción de su alto contenido de sulfuro.
Đá phiến dầu Jordan có chất lượng cao có thể so sánh với đá phiến dầu miền tây Hoa Kỳ, mặc dù hàm lượng lưu huỳnh trong dầu Jordan cao.
Estamos haciendo algunos estudios para entender cómo es la calidad del sonido para los implantados cocleares.
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép.
Oliver Cowdery llega a Harmony para servir en calidad de escribiente para el Libro de Mormón; el 7 de abril se reanuda la traducción.
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư.
Hemos reunido en una lista las directrices para empresas locales que te pueden servir para publicar información de alta calidad en Google.
Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google.
Existen muchos factores que determinan que aparezca o no un anuncio, como el presupuesto, la calidad del sitio web y de los anuncios o los anuncios de la competencia.
Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác.
Un ministro de tiempo completo reconoce: “El encomio me anima a esforzarme más y a mejorar la calidad de mi ministerio”.
Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”.
Dicha organización advierte que el índice solo se ocupa de la libertad de prensa y no mide la calidad del periodismo.
Tổ chức nhấn mạnh rằng chỉ số này chỉ đo độ tự do báo chí chứ không so sánh chất lượng của báo chí của từng nước một.
Creo que esta es una imagen muy ilustrativa de lo que trato de decir: que la hermosa dinámica del sol al incorporar esto a la construcción crea una calidad en nuestro entorno construido que de verdad mejora nuestras vidas.
Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta.
Entonces, vamos a hablar por ejemplo de calidad de escuelas.
Lấy ví dụ về chất lượng trường học nhé.
Así que si la calidad es superior, su calidad y su aire [ inaudible ] es superior, es más probable sobre el umbral, mayor probabilidad de obtener un permanente ovación.
Vì vậy, nếu chất lượng càng cao, chất lượng của bạn cộng với bầu không khí quanh bạn [ không nghe được ] cao hơn, bạn có nhiều khả năng là qua ngưỡng, nhiều khả năng để đứng lên hoan nghênh nhiệt liệt.
La cinética de congelación es importante para preservar la calidad y textura de los alimentos.
Động học của việc đóng băng là rất quan trọng để bảo vệ chất lượng và kết cấu của thực phẩm.
11) ¿Cuál es un principio ético primordial de una atención médica de calidad?
(11) Một trong những nguyên tắc đạo đức chính của y khoa là gì?
TIENDA tiene una amplia gama de calzado de mujer de calidad a buen precio.
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
El hecho de tener páginas de calidad óptima y muy visibles puede, a su vez, mejorar sus ingresos de AdSense.
Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn.
Cause una buena primera impresión con una imagen de alta calidad.
Bạn hãy tạo ấn tượng đầu tiên phù hợp bằng hình ảnh chất lượng cao.
¿No tendría también la responsabilidad de no quitar de él los materiales de calidad para reemplazarlos con materiales inferiores?
Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không?
Para garantizar que se muestre en el dispositivo o en el teléfono móvil la página web de más calidad y más utilizable, Google puede cambiar el tamaño de la página y ajustar o convertir imágenes, el formato de texto o algunos aspectos de la funcionalidad de la página web.
Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới calidad

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.