promotor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promotor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promotor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ promotor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Vùng gien khởi động, nhà phát triển bất động sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promotor
Vùng gien khởi độngadjective (región de ADN que controla la iniciación de la transcripción de una determinada porción del ADN a ARN) |
nhà phát triển bất động sảnadjective |
Xem thêm ví dụ
La gira también fue un desastre financiero para el promotor Chuck Sullivan, quien junto con su padre Billy fue finalmente obligado a vender el equipo de fútbol New England Patriots que poseían, junto con el Foxboro Stadium, campo local del equipo, como resultado de las pérdidas que incurrió. Victory Tour cũng là một thảm họa tài chính cho nhà quảng bá Chuck Sullivan, người cùng với cha của mình là Billy đã buộc phải bán đội bóng New England Patriots mà họ sở hữu, cùng với Sân vận động Foxboro, sân nhà của đội, như là kết quả cho sự mất mát ông phát sinh. |
Pese a todo lo expuesto, una influyente asociación de la industria de los juegos de azar justifica su labor promotora diciendo que “la gran mayoría de los estadounidenses que disfrutan del juego no sufren problema alguno”. Dù đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”. |
Enrique IV, un promotor de las artes, invitó a cientos de artistas y artesanos para que vivieran y trabajaran en las plantas inferiores del edificio. Vua Henri IV cũng là nhà bảo trợ nghệ thuật cho tất cả tầng lớp dân chúng, nhà vua cho mời hàng trăm nghệ sĩ và nghệ nhân đến sống và làm việc tại các tầng thấp trong tòa nhà. |
Han sido artífices de paz, promotores de justicia, animadores de un mundo más humano, un mundo según Dios; se han comprometido en diferentes ámbitos de la vida social, con competencia y profesionalidad, contribuyendo eficazmente al bien de todos. Họ dấn thân trong nhiều lãnh vực khác nhau của đời sống xã hội, với khả năng chuyên nghiệp, góp phần hữu hiệu vào thiện ích của mọi người. |
La proteína quinasa A puede también fosforilar proteínas específicas que pueden unirse a las regiones promotor del DNA, causando el aumento de expresión de determinados genes. Protein kinase A cũng có thể phosphoryl hóa các protein đặc hiệu liên kết với các vùng promoter của DNA, làm tăng sự phiên mã. |
Los seres humanos jamás podrán vencer solos al promotor principal del mal, Satanás. Bằng sức riêng, con người sẽ không bao giờ có thể chiến thắng cha đẻ của cái ác, Sa-tan Ma-quỉ. |
El 29 de marzo de 2012, el promotor con sede en Sydney JK Entertainment anunció que Super Show 4 se llevará a cabo el 5 de mayo en el Acer Arena. Ngày 29 tháng 3 năm 2012, đơn vị quảng bá JK Entertainment của Sydney đã thông báo rằng Super Show 4 sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 5 tại Allphones Arena. |
Ambos edificios fueron construidos por el promotor inmobiliario Larry Silverstein, arrendador del solar propiedad de la Autoridad Portuaria de Nueva York y de Nueva Jersey («Port Authority of New York and New Jersey»). Tất cả các tòa nhà đều được đầu tư bởi Larry Silverstein, cũng là người có nhiều văn phòng, cao ốc cho thuê tại Cảng Authority của New York và New Jersey. |
¿Constituyeron las iglesias una fuerza promotora de la paz? Các giáo hội có hành động như là một thế lực có ảnh hưởng đem lại hòa bình không? |
" Promotor de peleas de perros ". " Dog Fight Promoter. " |
¿Es promotor de peleas o chef? Thế, ông là bầu sô võ sỹ hay là đầu bếp vậy? |
Son ideales para los promotores inmobiliarios. Và với các nhà phát triển, chúng thật lí tưởng. |
El Grupo Promotor de USB 3.0 anunció el 17 de noviembre de 2008, que las especificaciones de la versión 3.0 se habían terminado e hicieron la transición al Foro de implementadores de USB (USB-IF), la entidad gestora de las especificaciones de USB. Este movimiento abre efectivamente la especificación para los desarrolladores de hardware para su aplicación en futuros productos. Nhóm quảng cáo USB 3.0 đã công bố vào ngày 17 tháng 11 năm 2008 rằng đặc tả của phiên bản 3.0 đã được hoàn thành và đã chuyển sang Diễn đàn Người thực hiện USB (USB-IF), cơ quan quản lý thông số kỹ thuật USB. |
Los Jacksons ganaron dinero de la gira, junto con el promotor Don King. The Jacksons đã thực hiện tour diễn cùng với nhà quảng bá Don King. |
Y aquí he estado trabajando en los últimos tres años con un promotor del sur del Bronx para darle vida al arte en los edificios populares y viviendas económicas. Tôi đã làm việc ở đây trong vòng ba năm vừa qua với một nhà phát triển đến từ phía Nam Bronx để mang nghệ thuật đến với cuộc sống đến với những tòa nhà tiền lương thấp và những căn hộ vừa phải. |
Los promotores me dijeron que viniera acá. Nhân viên an ninh bảo tôi có thể vào bằng đường này. |
Por ejemplo, para expresar un gen sólo en granos de arroz y no en hojas, se utiliza un promotor endosperma específico. Ví dụ, nếu muốn gen chỉ biểu hiện ở hạt mà không phải lá gạo thì phải dùng chất hoạt hóa nội nhũ đặc trưng. |
Tras un año de espera, al ver que nadie lo hacía, Karp y el promotor Marco Arment comenzaron a trabajar en su propia plataforma de tumblelogging. Do có không ai thực hiện điều nay sau một năm, Karp và Marco Arment bắt đầu phát triển một dịch vụ blog của riêng mình. |
Firma con los mejores boxeadores, pero rara vez hace negocios... PROMOCIONES GOLDEN BOY con boxeadores de otros promotores. Ông ta ký với nhiều võ sĩ giỏi nhất, nhưng hiếm khi làm ăn với đối thủ và các võ sĩ của họ. |
Tampoco les habíamos exigido a los promotores inmobiliarios que construyeran aceras en sus nuevos proyectos, por muchísimo tiempo. Chúng tôi cũng không yêu cầu những nhà hoạch định xây dựng hè phố cho sự phát triển mới từ nhiều năm qua. |
Sólo después de unas pocas fechas efectuadas en la gira, los promotores, que a espaldas de la banda pertenecían a la mafia yakuza japonesa, secuestraron el mánager de la banda y lo amenazaron para que escribiera un pagaré a nombre de los promotores por $25.000 para cubrir las pérdidas sufridas por el retraso de la gira. Vài ngày trước tour du lịch, một người trong tổ chức mafia Yakuza bắt cóc quản lý, dọa bắt ông phải viết một thuế đầu tư $25000 gọi là để bù lỗ phát sinh do chậm trễ của tour diễn. |
Los arqueólogos no han podido confirmar sino hasta fechas recientes que Nabucodonosor fue, efectivamente, el promotor de gran parte de las edificaciones de Babilonia. (Đa-ni-ên 4:30) Mãi cho đến thời hiện đại, các nhà khảo cổ mới xác nhận là Nê-bu-cát-nết-sa quả thật có công lớn trong hầu hết các công trình xây cất ở Ba-by-lôn. |
Soy una promotora reconvertida y ahora trabajo en desarrollo internacional. Tôi là một nhà tiếp thị cải cách, và bây giờ tôi làm việc về vấn đề phát triển quốc tế. |
Y el sitio es conocido porque tiene un ambiente, promotor de la creación de muchos de los fenómenos de internet, videos virales, etc., conocidos como " memes ". Trang web được biết đến vì, nhờ có môi trường này, nuôi dưỡng sự hình thành của nhiều hiện tượng mạng, video phát tán và các thứ linh tinh khác có tên " memes. " ( thông tin văn hóa ăn khách ) |
" Por qué está el promotor compartiendo dinero con el mánager? " " Tại sao nhà quảng cáo lại chia sẻ tiền với nhà quản lý? " |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promotor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới promotor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.