promedio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promedio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promedio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ promedio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Số bình quân, giữa, trung bình, số bình quân, trung tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promedio
Số bình quân(mean) |
giữa(middle) |
trung bình(mean) |
số bình quân(mean) |
trung tâm(middle) |
Xem thêm ví dụ
Y en el eje Y está el nivel de ruido ambiente promedio en el océano profundo por la frecuencia. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Promedio de años en el ministerio de tiempo completo: 13,8 Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm |
Como promedio, con los dos años de estudios que ahora tienen, están aumentando sus ingresos cuatro veces y media. Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi. |
Estas islas están formadas completamente por atolones de coral, y tienen en promedio dos metros sobre el nivel del mar. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
Repitan ese proceso durante un millón de años y la altura promedio será mucho más alta que la altura promedio de hoy en día, suponiendo que no haya desastres naturales que elimine a todas las personas altas. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
A menudo expresan el punto de vista de que se debe tener como meta por la cual trabajar un promedio de duración de vida de cien años. Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
La ciudad es relativamente húmeda, con una humedad de 73% y 178 días de lluvia en promedio al año. Đây là một thành phố ẩm ướt, với độ ẩm trung bình 73% và trung bình 193 ngày mưa trong một năm. |
En esta región, el salario mensual promedio es de unos 80 dólares. Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng! |
El estadounidense promedio es 20 veces más rico que el chino promedio en la década de 1970. Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970. |
En África y en la América Latina el sueldo promedio decayó entre un 10% y un 25% en los años ochenta. Tại Phi Châu và Nam Mỹ, lợi tức trung bình giảm sút từ 10 đến 25 phần trăm trong thập niên 1980-1989. |
Como promedio, todos los meses se bautizan más de veinte mil nuevos testigos de Jehová. Trung bình mỗi tháng có trên 20.000 người làm báp-têm trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
La exposición no debe exceder los 0,1 mg por m2 de piel en el plazo promedio de 8 horas al día (40 horas por semana). Tiếp xúc với chúng không được vượt quá 0,1 mg mỗi m2 da trong thời gian trung bình 8 giờ (tuần làm việc 40 giờ). |
Pero los cerebros de los primates obtienen neuronas sin que la neurona promedio se haga más grande, lo cual es una forma muy económica de agregarle neuronas al cerebro. Nhưng bộ não của loài linh trưởng có số nơ ron mà không có chuyện nơ ron trung bình trở nên lớn hơn, mà đó là một cách rất tiết kiệm để bổ sung nơ ron vào bộ não. |
Y en todas las culturas, los hombres prefieren mujeres más jóvenes que ellos, un promedio de, creo, de 2,66 años, y en todas las culturas, también, las mujeres prefieren hombres mayores que ellas, en un promedio de 3,42 años, es por ello que tenemos eso de: "Todas necesitan novio viejo adinerado". Cũng trong mỗi nền văn hóa, đàn ông thích những người phụ nữ trẻ hơn mình, trung bình, tôi cho là 2,66 năm, và cũng trong mỗi nền văn hóa, phụ nữ thích đàn ông lớn tuổi hơn mình, trung bình khoảng 3,42 tuổi, đó là lí do tại sao ta có ở đây "Mỗi người cần một người "cha nuôi"". |
Cada hogar donó alrededor de 57 dólares en promedio. Số tiền đóng góp trung bình là khoảng 57 đô la. |
En términos concretos, eso significa que el humano promedio está viviendo en un nivel de progreso social similar al de Cuba o Kazajstán hoy. Tổng kết lại , điều đó có nghĩa là trung bình con người có thể sống trong mức độ xã hội giống với Cuba hoặc Kazakhstan ngày nay |
Al culminar la carrera en 1986 recibió el título de Médico Cirujano con un promedio general de 4,56 de 5,00. Sau khi hoàn thành các môn học vào năm 1986, ông đã nhận được danh hiệu của Bác sĩ phẫu thuật với điểm trung bình chung là 4,56 đến 5,00. |
“La velocidad promedio de camellos cargados —declara el libro The Living World of Animals (El mundo viviente de los animales)— es de cuatro kilómetros (dos millas y media) por hora.” Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”. |
Promedio de años en el ministerio de tiempo completo: 13,5 Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,5 năm |
Porque hoy en día tenemos contenido interactivo, como los videojuegos, que tienen cientos de horas de partidas de juego interactivas, pero tan solo dos horas de música, en promedio. Bởi ngày nay, chúng ta có nội dung tương tác, như game điện tử có hàng trăm giờ chơi game tương tác, nhưng trung bình chỉ có hai giờ cho âm nhạc. |
Situada en el corredor de crecimiento del sudeste de Queensland, Gold Coast es una de las ciudades grandes de mayor crecimiento en Australia, con una tasa de crecimiento anual promedio de 5 años para 2015 de 1.8%, en comparación con el 1.5% a nivel nacional. Nằm trong hành lang phát triển của Đông Nam Queensland, Gold Coast là một trong những thành phố lớn phát triển nhanh nhất của Úc, với tốc độ tăng trưởng dân số trung bình hàng năm 5 năm vào năm 2015 là 1,8%, so với 1,5% trên toàn quốc. |
Sin embargo, el importe que se te cobre nunca superará el límite de pago mensual, es decir, la cantidad resultante de multiplicar el promedio de días que hay en un mes (30,4) por el presupuesto diario. Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn. |
Sin embargo, Marte está 200 veces más lejos, como resultado toma en promedio 13 minutos para que una señal viaje de la Tierra a Marte. Tuy nhiên, sao Hỏa thì xa hơn đến 200 lần và như vậy trung bình phải cần 13 phút để một tín hiệu đi từ Trái đất đến sao Hỏa. |
(Risas) Si preguntamos a la gente sobre lo atractivas que son Sarah Jessica Parker o Portia de Rossi, y se les pide una puntuación entre 1 y 5, me imagino que les darían básicamente la misma puntuación, en promedio. (Tiếng cười) Bây giờ, tôi nghĩ rằng nếu bạn hỏi mọi người về độ hấp dẫn của Sarah Jessica Parker hoặc Portia de Rossi, và bạn bảo họ đưa một số điểm từ 1-5, tôi nghĩ tính trung bình, họ sẽ có số điểm tương đối ngang nhau. |
En un año típico en Texas, hablamos de un promedio de dos personas al mes. Trong một năm điển hình ở Texas, chúng tôi ước tính có hai người bị tử hình một tháng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promedio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới promedio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.