pigeon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pigeon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pigeon trong Tiếng pháp.

Từ pigeon trong Tiếng pháp có các nghĩa là chim bồ câu, bồ câu, câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pigeon

chim bồ câu

noun (Oiseau de la famille des Columbidés)

Je sais que tu n'es pas un pigeon.
Tớ biết cậu ko phải là 1 con chim bồ câu.

bồ câu

noun

Le soir, mon pigeon m'est revenu sérieusement blessé.
Buổi chiều con bồ câu của tôi về đã bị trọng thương.

câu

noun

Le soir, mon pigeon m'est revenu sérieusement blessé.
Buổi chiều con bồ câu của tôi về đã bị trọng thương.

Xem thêm ví dụ

Ce n'est qu'une bande de pigeons!
Một đám chim thì có gì mà ghê gớm.
Elias paiera un pigeon pour la descendre pendant son enquête.
Ông ta có thể kiếm kẻ chết thế hoặc mướn ai đó về vụ án mà cô ta đang điều tra.
Peut- être qu'après avoir nettoyé les fientes des pigeons, en rendant le disque de nouveau opérationnel, la marche normale aurait repris.
Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập.
Si t'y crois, t'es un vrai pigeon.
Tin vào điều đó thì bốc đất mà ăn.
Ce sont des pigeons urbains ordinaires.
Đó chỉ là những chú chim bồ câu trong đô thị.
Pigeons voyageurs, qui reviennent
Chim bay về tổ...
Misao, envoie les pigeons.
Misao, gửi bồ câu đưa thư.
Puis, le 40e jour, ils emmènent le nourrisson au temple de Jérusalem, à quelques kilomètres de Bethléhem, pour y apporter les offrandes de purification prévues par la Loi pour les pauvres : deux tourterelles ou deux pigeons.
Rồi vào ngày thứ 40, họ đem con trẻ đến đền thờ Giê-ru-sa-lem cách Bết-lê-hem vài cây số và dâng của lễ để tẩy uế mà Luật Pháp quy định cho người nghèo—hai con chim cu hoặc hai con bồ câu.
Et maintenant je parle à un pigeon.
Còn giờ phải nói chuyện với 1 con bồ câu
Personne ne sait que tu es vivant à part ces pigeons.
Không 1 ai biết anh tồn tại ngoài mấy con chim này.
Par exemple, il y a des gènes pour une queue courte chez le pigeon à queue barrée, et des gènes pour une queue longue chez la tourte voyageuse, et ainsi de suite pour l" œil rouge, la poitrine couleur pêche, le vol en groupe, etc.
Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông...
Aujourd’hui, bien que sur la plupart des tables la viande de poulet ait remplacé celle du pigeon, on rencontre encore d’anciens colombiers.
Ngày nay mặc dù trên hầu hết bàn ăn người ta thay thế thịt chim bồ câu bằng thịt gà, người ta vẫn còn thấy những chuồng chim bồ câu kiểu xưa.
S’il s’agissait d’oiseaux, ce devait être des tourterelles ou de jeunes pigeons.
Nếu của-lễ là loài chim, thì phải là con cu đất hay bồ câu con.
Nous aurons besoin de tourtes au pigeon.
Chúng ta sẽ cần bánh bồ câu.
Tout ce que voudra mon petit pigeon.
Bất cứ gì cô em nhỏ dịu dàng này cần.
Comparez avec celle d’oiseaux communs (moineau, rouge-gorge, pigeon ou faucon).
So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng.
Le public à Dresde put assister au retour des pigeons, et les prises aériennes qu'ils amenaient furent développées immédiatement et transformées en cartes postales,.
Khách tham quan ở Dresden có thể xem những con bồ câu đến, và những không ảnh mà chúng mang về được in thành các tấm bưu thiếp.
C' est qu' un pigeon!
Lão ta già rồi
Ou les pigeons.
Hoặc là lũ bồ câu.
Les sœurs Pigeon.
Chị em nhà Pigeon.
Voici un groupe de pigeons qui se battent pour des miettes.
Đây là một đàn bồ câu đang tranh nhau những vụn bánh mì
Et ton père, l'égoïste et stupide David Clarke... il était mon pigeon pour la liberté.
thằng David Clarke ngu độn và ích kỷ - - là kẻ thế mạng để tao tự do.
Enfin plus à la fumée, qu'au pigeon.
Nhưng con muốn nói... khói nhiều hơn bồ câu.
Des scientifiques ont montré le pouvoir du conditionnement opérant en apprenant à des pigeons à être des amateurs d'art.
Một nhóm nhà khoa học đã chứng minh khả năng của điều kiện thao tác bằng việc huấn luyện chim bồ câu thành chuyên gia nghệ thuật.
Son animal symbolique et messager est le pigeon.
Con vật biểu tượng và người truyền thông điệp của ông là chim bồ câu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pigeon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.