pile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pile trong Tiếng pháp.
Từ pile trong Tiếng pháp có các nghĩa là pin, chồng, trụ, Ngăn xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pile
pinnoun (Série d'une ou de plusieurs cellules connectées ensemble et contenant chacune l'essentiel pour produire de l'électricité voltaïque.) Je peux te ramener des piles pour ton vibromasseur. Có cần con mua ít pin cho máy xoa bóp của mẹ không? |
chồngnoun Tout ce que ça fait, c'est grossir la pile de dossiers non lus sur le bureau d'un mort. Chỉ làm dày thêm chồng hồ sơ chưa đọc trên bàn của một người đã chết. |
trụnoun |
Ngăn xếp
|
Xem thêm ví dụ
Eh bien, en Égypte, les émeutiers ont pillé le siège de la police secrète égyptienne en avril 2011, et en pillant l'immeuble, ils ont trouvé plein de papiers. Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật. |
A 80-20, c'est un jeu de pile ou face que vous acceptiez ou pas. Nửa số người sẽ nhận tiền, nửa kia từ chối. |
Le soleil est pile au-dessus. Nắng quá đỉnh đầu rồi. |
L'élément le plus cher est la pile qu'on utilise. Cái mắc nhất là cục pin bên trong. |
20 On pille à droite, et l’on a faim ; on adévore à gauche, et l’on n’est pas rassasié ; chacun dévore la chair de son bras. 20 Có kẻ cướp bên hữu mà vẫn còn đói; có kẻ aăn bên tả mà chẳng được no; ai nấy đều ăn thịt chính cánh tay của mình— |
Ils ont tout pillé sur leur chemin. Trên đường, chúng cướp bóc mọi thứ. |
Ce que vous faites un jour c'est que vous prenez une pile de pointes de flèches, et vous allez trouver celui qui ne parle pas très bien, et vous déposez les pointes de flèches devant lui, en espérant qu'il comprenne l'idée que vous voulez échanger les pointes contre des flèches entières. Vậy điều bạn làm là bạn lấy một số đầu mũi tên, và tới chỗ người chưa nói được tốt, và đặt các đầu mũi tên xuống trước mặt anh ta, hy vọng rằng anh ta sẽ hiểu bạn muốn đổi các đầu mũi tên lấy các ngọn giáo. |
Pile à l'heure. Chào, em yêu. |
La fin du XIXe siècle est marquée par une forte instabilité : Luang Prabang est pillée par des Pavillons noirs chinois en 1887, puis occupée par les troupes du Siam. Đến cuối thế kỷ XIX, Luang Prabang bị Quân Cờ Đen từ Trung Quốc sang cướp phá. |
Où est la prochaine pile? Chồng tiếp theo ở đâu? |
Exemple : Une même demande envoyée sur les réseaux A, B et C n'est comptabilisée qu'une fois dans la pile de médiation. Ví dụ: Một yêu cầu được gửi đến Mạng A, Mạng B và Mạng C trong ngăn xếp dàn xếp sẽ chỉ được tính 1 lần |
Dans son journal, la jeune souveraine écrivit, « J'ai été réveillée à 6 h pile par Mamma qui me dit que l'archevêque de Cantorbéry et Lord Conyngham étaient là et qu'ils voulaient me voir. Trong nhật ký của mình, bà viết, "Tôi được mẹ đánh thức vào lúc 6 giờ, bà nói Tổng giám mục xứ Canterbury và Huân tước Conyngham đang ở đây và muốn được gặp tôi. |
Il a posé un pile de pailles au dessus de chacun de nous, et il a dit, « Commencer à les relier les unes aux autres. Anh đặt một cụm lên mỗi người chúng tôi và nói, "Hãy bắt tay vào đan chúng lại." |
Ils ont été pillés, sans que personne les délivre+, Họ bị cướp phá mà không ai cứu+ |
Lors de notre première visite, nous voyions les tombeaux d'officiels hauts placés qui avaient été pillés. Lần đầu chúng tôi tới nơi này, chúng tôi thấy những ngôi mộ của quan lại nhưng đã bị cướp. |
La nouvelle chose c'est que on a la plus grosse pile de milliards, les trois milliards ici, qui deviennent aussi des économies émergentes, car ils sont en assez bonne santé, plutôt bien éduqué, et ils ont déjà deux ou trois enfants par femme, comme ce que cela ont. Một điều mới là nhóm tỷ người lớn nhất, ba tỷ người ở đây, cũng đã trở thành các nền kinh tế mới nổi. bởi họ rất khoẻ mạnh, giáo dục khá đầy đủ và họ cũng đã duy trì ở mức 2- 3 con trên mỗi phụ nữ, tương đương các nước giàu. |
Pas seulement ça, mais, en sélectionnant le bon type de microbes, vous pouvez utiliser la pile à combustible microbienne pour traiter une partie de la pollution. Không chỉ có vậy, nếu bạn chọn đúng loại vi trùng, bạn có thể dùng pin nhiên liệu vi trùng để xử lí ô nhiễm. |
Si j'ai tiré à pile ou face une pièce 100 fois mais ensuite je vous ai caché les résultats de la moitié de ces lancers, je pourrais donner l'impression d'avoir une pièce qui tombe toujours sur pile. Nếu tôi lật một đồng xu 100 lần nhưng sau đó giữ lại các kết quả từ bạn từ một nửa của những người tung, Tôi có thể làm cho nó trông như là nếu tôi đã có một xu mà luôn luôn đến đầu. |
Un soir, j’ai tendu à une sœur de la paroisse la pile des vingt-trois lettres du mois. Một buổi tối nọ, tôi đưa cho một chị phụ nữ trong tiểu giáo khu một sấp gồm có 23 lá thư cho tháng đó. |
sous une pile de souvenirs brisés dưới vô vàn ký ức tan vỡ |
Hy-Wire est la première pile à combustible permettant de faire rouler un véhicule, et nous avons poursuivi jusqu'à maintenant avec Sequel. Hy-Wire là chiếc xe đầu tiên trên thế giới lái bằng tế bào nhiên liệu, và bây giờ chúng tôi đã tiếp tục với Sequel. |
Alors chaque fois que vous voulez avoir beau et compétent, réduire votre stress ou améliorer votre mariage, ou vous sentir comme si vous veniez d'avaler une pile de chocolat fin -- sans risquer le coût calorique -- ou comme si vous veniez de trouver 25 dollars dans la poche d'une vieille veste que vous n'aviez pas portée depuis des lustres, ou encore chaque fois que vous voulez puiser dans un super-pouvoir qui vous aide et aide tout le monde autour de vous à vivre une vie plus longue, plus en forme et plus heureux, souriez. Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười! |
Les piles à combustible prennent de l'hydrogène et de l'oxygène, les combinent ensemble, et vous avez de l'électricité. Pin nhiên liệu hóa chất dùng hydro và ô xi và kết hợp chúng lại tạo ra điện. |
Un réacteur expérimental appelé ZEEP (Zero Energy Experimental Pile) devint le premier réacteur canadien et le premier à être construit en dehors des États-Unis lorsqu'il devint critique en septembre 1945. Một lò phản ứng chạy thử được biết dưới tên ZEEP trở thành lò phản ứng đầu tiên ở Canada, cũng là lò phản ứng hoàn thành đầu tiên ngoài Hoa Kỳ, khi nó đạt điểm tới hạn tháng 9 năm 1945. |
Hy- Wire est la première pile à combustible permettant de faire rouler un véhicule, et nous avons poursuivi jusqu'à maintenant avec Sequel. Hy- Wire là chiếc xe đầu tiên trên thế giới lái bằng tế bào nhiên liệu, và bây giờ chúng tôi đã tiếp tục với Sequel. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pile
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.