pieuvre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pieuvre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pieuvre trong Tiếng pháp.

Từ pieuvre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạch tuộc, mực phủ, tuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pieuvre

bạch tuộc

noun

Et les pieuvres sont répandues, elles vivent dans tous les océans.
Ví dụ như bạch tuộc. Chúng sống khắp các đại dương.

mực phủ

noun (động vật học) mực phủ, tuộc)

tuộc

noun (động vật học) mực phủ, tuộc)

Et les pieuvres sont répandues, elles vivent dans tous les océans.
Ví dụ như bạch tuộc. Chúng sống khắp các đại dương.

Xem thêm ví dụ

PIEUVRE
OCTOPUS
Mais en fait, cette pieuvre est timide ; elle se cache dans les cavités rocheuses et dans les fissures des fonds océaniques.
Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển.
Mais la seule façon dont je peux décrire ce que je voyais ce jour là c'est que cette pieuvre jouait, ce qui est un comportement vraiment sophistiqué pour un simple invertébré.
Nhưng cách duy nhất tôi có thể miêu tả những gì tôi thấy ngày hôm đó là con bạch tuộc đang chơi đùa, điều nghe có vẻ cao siêu vượt quá biểu hiện của một con vật không xương sống tầm thường.
Et après il rencontre le galathée yéti, le fameux vampire des abysses -- insaisissable, difficile à trouver -- et la pieuvre Dumbo, qui ressemble tellement à un personnage de bande dessinée en réalité que je n'ai pas vraiment eu besoin de changer quoi que ce soit quand je l'ai dessinée.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
Encore une fois, énorme armée de pieuvres.
Nhắc lại, đội quân bạch tuộc đông đúc
Les recherches menées par Mark Norman avec le Museum Victoria dans le Queensland, en Australie ont montré que sa toxine est aussi meurtrière que celle des pieuvres à anneaux bleus.
Mark Norman của Bảo tàng Victoria ở Victoria, Australia, phát hiện ra rằng nó là loài mực nang duy nhất độc.
J'étais dans le golfe, et je me baignais, et j'ai vu une petite pieuvre dans le fond.
Tôi bơi trong vịnh, và thấy một con bạch tuộc nhỏ dưới đáy.
Si vous vous approchiez d’un aquarium de pieuvres, surtout tôt le matin, avant que personne ne soit arrivé, la pieuvre se soulevait et vous regardait et vous pensez, « Est-ce qu'elle me regarde vraiment ?
Nếu bạn đi đến một cái bể nuôi bạch tuộc, đặc biệt là vào sáng sớm, trước hết thảy mọi người, con bạch tuộc sẽ trồi lên nhìn bạn và bạn sẽ nghĩ, "Hắn đang thực sự nhìn mình à?
Mais les pieuvres oui.
Loài bạch tuộc thì có.
Les pieuvres sont en effet très intelligentes et peuvent apprendre des tâches complexes, telles que trouver la sortie d’un labyrinthe ou dévisser le couvercle d’un bocal !
Bạch tuộc quả rất thông minh và có thể học làm những điều phức tạp, chẳng hạn như tìm cách thoát khỏi mê lộ và vặn để mở nắp lọ!
Voici une pieuvre.
Đây là một con bạch tuộc.
Et je me rappelle que mon premier vrai contact avec une pieuvre a probablement eu lieu quand j’avais cinq ou six ans.
Và tôi nhớ lần đầu tiên tôi chạm vào một con bạch tuộc là khi tôi khoảng năm, sáu tuổi.
Pieuvre géante.
Bạch tuộc khổng lồ
L’étreinte de la pieuvre est si ferme, son instinct de ne pas renoncer à sa prise précieuse si forte que le pêcheur peut alors la jeter dans le canoë.
Con mực bám rất chặt và với bản năng mạnh mẽ nó không thả ra phần thưởng quý báu đó đến nỗi những người đánh cá có thể phẩy nó vào ngay trong xuồng.
Pieuvre géante
Bạch tuộc khổng lồ
11 Tels les tentacules d’une gigantesque pieuvre, l’influence néfaste de Satan s’est étendue à l’ensemble de la famille humaine.
11 Như những tua của con bạch tuột to lớn, ảnh hưởng gian ác của Sa-tan đã tủa ra bao trùm cả gia đình nhân loại.
Et là je réalise que la pieuvre a gagné la course de bras, parce que j" étais éliminé et qu'il lui en restait six.
Và tôi nhận ra gã bạch tuộc đã thắng trong cuộc đua so tay này, bởi tôi chẳng còn cái tay nào, hắn thì còn tới sáu cái nữa.
Et si on regarde Hong Kong, ils ont un système très intéressant appelé La Pieuvre.
Giờ đây nếu bạn nhìn vào Hong Kong, họ có 1 hệ thống cực kỳ thú vị gọi là Octopus.
Pieuvre et Scrabble?
Ăn bạch tuộc và chơi ghép chữ hả?
Et je ne peux pas dire que les pieuvres sont responsables de mon intérêt vraiment fort pour aller dans des sous-marins et descendre en profondeur, mais dans tous les cas, j’aime ça.
Và tôi không thể nói là bạch tuộc chịu trách nhiệm về sở thích đặc biệt mạnh mẽ của tôi đi vào tàu và lặn sâu nhưng dù thế nào thì tôi cũng ưa thích công việc đó.
Et vous allez voir qu'une pieuvre va apparaitre très facilement ici; si vous ne pouvez pas utiliser de camouflage, utiliser votre peau pour changer de couleur et de texture.
Và bạn sẽ thấy rằng một con bạch tuộc sẽ bị phát hiện rất dễ dàng nếu nó không biết cách ngụy trang, sử dụng da để thay đổi màu sắc và dáng vẻ.
Un autre monstre marin est la pieuvre géante, qui pèse jusqu’à 250 kilos.
Một sinh vật biển to lớn khác là bạch tuộc khổng lồ, có thể nặng đến 250kg.
Et je ne peux pas dire que les pieuvres sont responsables de mon intérêt vraiment fort pour aller dans des sous- marins et descendre en profondeur, mais dans tous les cas, j'aime ça.
Và tôi không thể nói là bạch tuộc chịu trách nhiệm về sở thích đặc biệt mạnh mẽ của tôi đi vào tàu và lặn sâu nhưng dù thế nào thì tôi cũng ưa thích công việc đó.
La pieuvre sort d’un bond de son repaire rocailleux et saisit le leurre, le prenant pour un crabe délicieux.
Một con mực phóng ra khỏi hang đá của nó và vồ lấy mồi, tưởng lầm đó là một bữa ăn mà nó rất mong muốn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pieuvre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.