plan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plan trong Tiếng pháp.
Từ plan trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặt, kế hoạch, mặt phẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plan
mặtnoun (Une surface plate s'étendant infiniment dans toutes les directions.) Je pense que je m'ennuyais sur le plan écologique. Tôi đã, tôi tin rằng, thật chán nản về mặt sinh thái. |
kế hoạchverb (synthèse d'une stratégie pour la réalisation d'un objectif) Cela ne faisait pas partie du plan. Việc đó nằm ngoài kế hoạch |
mặt phẳngnoun (repère mathématique à deux dimensions) La moutarde existe, comme la sauce tomate, sur un plan horizontal. Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang. |
Xem thêm ví dụ
C'est ça, ton plan? Kế hoạch là như vậy à? |
” Il a même apporté des précisions sur cette vérité fondamentale en disant que les morts ne peuvent ni aimer ni haïr et qu’“ il n’y a ni œuvre, ni plan, ni connaissance, ni sagesse dans [la tombe] ”. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
« Il n’y a ni œuvre, ni plan, ni connaissance, ni sagesse dans le schéol [la tombe], le lieu où tu vas » (Ecclésiaste 9:10). “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
Demain, on dressera les plans de bataille. Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau. |
C'est le plan. Kế hoạch đấy. |
Ils ne sont pas le fruit du hasard, mais du plan de Dieu. Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế. |
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Sur le plan individuel, nous tombons malades, nous souffrons, nous perdons des personnes que nous aimons. Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. |
Anne et le père de George refusèrent de soutenir ce plan bien que George, Caroline et Sophie y soient favorables. Cả Anne và cha của George từ chối ủng hộ kế hoạch, mặc dù George, Caroline và Sophia đều ủng hộ. |
Comme les concepteurs et les constructeurs de notre époque, notre Père céleste bon et aimant et son Fils ont préparé des plans, des outils et d’autres moyens que nous pouvons utiliser pour édifier et structurer notre vie pour qu’elle soit ferme et inébranlable. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
Vous avez la bénédiction de savoir qu’on leur a enseigné le plan du salut dans la vie prémortelle. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
Mais il avait discerné que le développement de son propre corps témoignait d’un plan préétabli. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
Cependant, en regardant la ville de plus près, on y retrouve le plan conçu au temps d’Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
le plan large de la situation ici, c'est que, afin de maintenir le déséquilibre commercial et de maintenir sa monnaie à un niveau stable, Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
Note dans ton journal ton plan pour fortifier ta famille actuelle et les valeurs et traditions que tu veux établir dans ta future famille. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Il est présenté au roi et a la bénédiction de lui enseigner les principes de l’Évangile de Jésus-Christ, dont le grand plan de rédemption. A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại. |
Cela dit, mal orientée, une remise en question ne sert à rien et peut même nous être très néfaste sur le plan spirituel. Ce serait le cas si elle nous amenait à vouloir trouver notre “ identité ” ou des réponses à nos interrogations indépendamment de nos relations avec Jéhovah ou à l’extérieur de la congrégation*. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Je veux mettre en place un plan pour vous, mes fils. Tôi muốn cho các cậu một kế hoạch. |
Le lieutenant Tim Vigors avait proposé un plan pour garder six avions au-dessus de la Force Z pendant la journée, mais cela avait été refusé par Phillips. Kế hoạch của Đại úy Không quân Tim Vigors duy trì sáu máy bay bên trên hải đội vào ban ngày đã bị Phillips từ chối. |
Il a élaboré un plan parfait pour réaliser son but. Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài. |
Les paroles ont été écrites par Vicente López y Planes et la musique a été composée par Blas Parera. Lời bài hát của nó được viết bởi chính trị gia sinh ra tại Buenos Aires là Vicente López y Planes và âm nhạc được sáng tác bởi nhạc sĩ Tây Ban Nha Blas Parera. |
Maintenant regardons ces récepteurs miraculeux en gros plan. Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé. |
Inclure Jabbar dans notre plan a été une grosse erreur. Cho Jabbar gia nhập vào kế hoạch của chúng ta là một sai lầm lớn. |
Et le fauteuil Bertoia dans l'arrière plan est mon fauteuil préféré. Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi. |
Donc, après plusieurs années, je me suis ajustée et j'ai beaucoup d'images mentales vraiment géniales et saisissantes avec beaucoup de raffinement et une structure analytique en arrière plan. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plan
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.