délictueux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ délictueux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délictueux trong Tiếng pháp.
Từ délictueux trong Tiếng pháp có nghĩa là phạm tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ délictueux
phạm tộinoun (luật học, pháp lý) phạm tội) |
Xem thêm ví dụ
Emprisonné pour des activités délictueuses liées à son association avec l’IRA, il a prié Dieu de lui montrer la voie de la paix et de la justice véritables. Trong khi ở tù vì tội dính líu tới hoạt động của Quân Đội Cộng Hòa Ireland, anh đã cầu xin Đức Chúa Trời giúp anh tìm ra con đường thật sự dẫn đến hòa bình và công lý vĩnh cửu. |
L’un d’eux l’a réprimandé pour avoir tenté de manipuler la cour, en citant dans sa plaidoirie contre frère Margaryan l’œuvre de prédication et le défaut d’enregistrement des Témoins de Jéhovah, alors qu’aucun de ces faits n’est considéré comme délictueux par l’article 244. Một thẩm phán đã gắt gao phê phán ông đã tìm cách làm Tòa Án có định kiến khi đưa công việc truyền giáo và tình trạng chưa đăng ký của Nhân Chứng Giê-hô-va vào bản cáo trạng kết tội anh Margaryan—cả hai điều này đều không bị coi là tội danh trong Điều Luật 244. |
Le 18 septembre 2001, le juge a déclaré frère Margaryan “ non coupable ”, en affirmant que son activité ne comportait “ aucun caractère délictueux ”. Ngày 18-9-2001, thẩm phán tuyên bố anh Margaryan “vô tội”, vì “không có một bằng cớ phạm tội nào” trong hoạt động của anh. |
Exemples (liste non exhaustive) : drogues douces, armes, feux d'artifice et instructions pour la fabrication d'explosifs, consignes détaillées pour la pratique d'activités délictueuses et incitation à ce type d'action pouvant entraîner des dommages réels. Ví dụ: thuốc dùng để tiêu khiển, vũ khí, pháo hoa và thông tin hướng dẫn cách chế tạo thuốc nổ cũng như hướng dẫn chi tiết hoặc khuyến khích hoạt động tội phạm có thể gây nguy hại thực tế. |
Dans la débâcle de l'épargne et des prêts, notre agence qui a régulé l'épargne et les prêts, OTS, a fait plus de 30 000 poursuites criminelles, produit plus de 1000 condamnations pour acte délictueux grave rien que dans des cas désignés comme étant majeurs, et cela minimise le degré d'établissement des priorités, parce que nous travaillions avec le FBI pour créer la liste des 100 fraudes organisées les plus graves, le pire du pire absolu, dans tout le pays. Trong nạn tiền gửi và tín dụng, cơ quan chúng tôi, cơ quan quy định luật tiền gửi và tín dụng, OTS, đã thực hiện hơn 30000 vụ tố cáo hình sự trình ra hơn 1000 án trọng tội đó chỉ mới là các vụ án được xem là hệ trọng, và điều đó giảm bớt mức độ ưu tiên, bởi vì chúng tôi làm việc với FBI để lập danh sách 100 vụ gian lận hàng đầu, tồi tệ nhất , ở phạm vi quốc gia. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délictueux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới délictueux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.