mugido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mugido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mugido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mugido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng rống, nghé ngọ, rống, tru tréo, tiếng la hét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mugido
tiếng rống(roar) |
nghé ngọ
|
rống(bellow) |
tru tréo
|
tiếng la hét(roar) |
Xem thêm ví dụ
Entonces ella se sentó adelante, con los ojos cerrados, y la otra mitad se creía en las maravillas, a pesar de que sabía que tenía, pero para volverlos a abrir, y todo iba a cambiar a la aburrida realidad - la hierba sería sólo susurro en el viento, y el Piscina de ondulación de la agitación de las cañas - las tazas de té traqueteo cambiaría a tintineo de oveja campanas y gritos agudos de la Reina a la voz del pastor chico - y el estornudo del bebé, el grito del Grifo, y todos los otros ruidos extraños, iba a cambiar ( sabía ) a la clamor confuso de la concurrida corral -, mientras que el mugido de las reses en el distancia tomaría el lugar de los sollozos de la Falsa Tortuga. Vì vậy, cô ngồi, với đôi mắt khép kín, và một nửa tin rằng mình in Wonderland, mặc dù cô biết cô đã có nhưng để mở chúng một lần nữa, và tất cả sẽ thay đổi thực tế ngu si đần độn - cỏ sẽ được chỉ xào xạc trong gió, và hồ bơi gợn sóng vẫy lau - Merlion là hai tách trà rattling sẽ thay đổi để leng keng cừu chuông, và tiếng kêu chói tai của Nữ hoàng tiếng nói của người chăn chiên cậu bé - và hắt hơi của em bé, tiếng thét Gryphon, và tất cả các tiếng ồn đồng tính khác, sẽ thay đổi cô ấy biết. nhầm lẫn tiếng ồn ào của sân trang trại bận rộn - trong khi lowing gia súc khoảng cách sẽ có nơi tiếng nức nở nặng rùa Mock. |
He estado con niños todo el día, diciendo el abecedario, contándoles cómo suena el mugido de una vaca. Anh trông bọn trẻ chập chững cả ngày, bập bẹ nói, dạy cho chúng nó con bò kêu thế nào. |
Eglat-selisiyá, cuyo nombre quizá signifique “novilla de tres años”, será como una robusta ternera que profiere lastimeros mugidos de angustia (Isaías 15:5). (Ê-sai 16:8-10) Ê-lát-Sê-li-sia, danh này có thể có nghĩa là “một con bò con ba tuổi”, sẽ giống như một con bò non sung sức rống lên những tiếng kêu đau đớn thống thiết. |
¿Qué son estos mugidos de ganado y lamentos de corderos? Còn tiếng bò rống hay tiếng chiên kêu thì sao? |
Siento haber mugido. Xin lỗi vì tôi đã rống lên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mugido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mugido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.