modalidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modalidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modalidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ modalidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cách, chế độ, phương thức, lối, kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modalidad
cách(way) |
chế độ(regime) |
phương thức(way) |
lối(way) |
kiểu(pattern) |
Xem thêm ví dụ
Comúnmente existen dos modalidades de juego: las buenas y las malas. Thường thì tính cách được chia làm hai loại: tính tốt và tính xấu. |
Estas son las modalidades que consolidamos. Đây là các mô thức chúng tôi tổng hợp lại. |
¿Por qué no hace planes para participar en esta modalidad del servicio del campo, tan agradable y eficaz? Tại sao không sắp xếp để tham gia công việc làm chứng trên đường phố, một hình thức rao giảng hữu hiệu và thích thú? |
Esta era una de las modalidades de castigo más severas, pues significaba trabajar arduamente todos los días, incluidos los domingos, hiciera el tiempo que hiciera. Đó là một trong những hình phạt khắc nghiệt nhất và điều này có nghĩa chúng tôi phải làm việc cực nhọc mỗi ngày, kể cả ngày Chủ Nhật, bất kể thời tiết. |
La estrategia de puja CPCm es una modalidad de Smart Bidding que utiliza una amplia variedad de señales en el momento de la subasta, como los datos demográficos, el navegador, la ubicación y la hora, para adaptar las pujas al contexto único del usuario, aunque no en la misma medida que otras estrategias de Smart Bidding, como la de CPA objetivo y o la de retorno de la inversión publicitaria (ROAS) objetivo. ECPC là một hình thức Đặt giá thầu thông minh sử dụng nhiều tín hiệu tại thời điểm đấu giá như nhân khẩu học, trình duyệt, địa điểm và thời gian trong ngày để điều chỉnh giá thầu cho bối cảnh duy nhất của ai đó, chứ không phải toàn bộ phạm vi như các chiến lược Đặt giá thầu thông minh khác, chẳng hạn như như CPA mục tiêu và ROAS mục tiêu. |
Hay cuatro modalidades de especiación. Có bốn cơ chế cho sự phát sinh loài. |
Esta era la única modalidad para ver el revestimiento interno del corazón. Đó là phương thức chữa trị duy nhất mà có thể nhìn thấy những lớp trong cùng của trái tim. |
Ambas modalidades pueden causar mal aliento, manchas dentales, cáncer de boca y faringe, adicción a la nicotina, llagas blancas en la boca (que pueden degenerar en cáncer) y reducción de las encías y del hueso que rodea el diente. Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi. |
Necesitamos repetir las modalidades que hemos heredado? Chúng tôi có cần phải nhắc lại hệ thống mà chúng tôi đang kế thừa không? |
Modalidad de pago manual: saldo de la cuenta de Google Ads disponible para gastar. Chiến lược thanh toán thủ công: Số dư tài khoản Google Ads bạn có sẵn để chi tiêu |
Si has configurado la cuenta con la modalidad de pagos automáticos y has registrado una tarjeta de crédito, se te hará el cargo después de que se publiquen los anuncios y acumules costes publicitarios. Nếu bạn đã thiết lập tài khoản trên cài đặt thanh toán tự động và đã đăng ký thẻ tín dụng, bạn sẽ bị tính phí sau khi quảng cáo của bạn chạy và bạn tích lũy chi phí quảng cáo. |
Hubo quien calificó esta modalidad como “el mejor espectáculo de las Olimpiadas”. Một số người nghĩ môn này là “màn ngoạn mục nhất trong khắp Olympia”. |
Es cierto que hoy son muy pocos los que se apartarían de Jehová para adorar estrellas o becerros de oro, pero existen otras modalidades de idolatría. Chúa Giê-su đã cảnh cáo việc làm tôi của cải, còn Phao-lô thì nói sự tham lam chẳng khác nào việc thờ hình tượng. |
Estas modalidades han generado cientos de millones de clics en me gusta, compartir, retuitear y pins, y han llegado a ser muy efectivos para compartir el Evangelio con familiares, amigos y colegas. Các diễn đàn này tạo ra hằng trăm triệu lượt thích, chia sẻ, xem, retweets và pin và đã trở nên rất hiệu quả và gây ấn tượng trong việc chia sẻ phúc âm với gia đình, bạn bè và đồng nghiệp. |
Cambia la modalidad. Chuyển kênh khác đi. |
Actualmente, los usuarios que hacen clic en el anuncio de Google Ads de la limpieza exhaustiva entran en una página de destino específica que describe las tres modalidades de limpieza. Ngay từ bây giờ, những người nhấp vào quảng cáo Google Ads của bạn để có dịch vụ vệ sinh rất kỹ sẽ đến trang đích riêng có giải thích ba tùy chọn làm sạch của bạn. |
En tu país ofrecemos actualmente las siguientes modalidades de pago: Ở quốc gia của bạn, chúng tôi hiện cung cấp các cài đặt thanh toán sau: |
Pero mediante este tipo de modalidad, el crochet, otras formas plásticas de jugar, la gente puede incursionar en ideas más abstractas, de alto impacto, teóricas-- el tipo de ideas que normalmente uno estudia en departamentos universitarios de matemáticas avanzadas, que es donde yo aprendí por primera vez acerca del espacio hiperbólico. Nhưng qua phương thức này, móc, những đồ chơi nhựa, người ta được tiếp xúc với những ý tưởng trừu tượng nhất, mạnh mẽ nhất và mang tính lý thuyết, dạng ý tưởng mà bình thường bạn sẽ phải học đại học để nghiên cứu cao hơn về toán học, đó là nơi tôi đã học về không gian hyperbol lần đầu tiên. |
Modalidad de pago automático: saldo de la cuenta de Google Ads pendiente para el mes de publicación de anuncios. Chiến lược thanh toán tự động: Số dư tài khoản Google Ads chưa thanh toán của bạn cho tháng dịch vụ |
Dejando en la modalidad de espera electrodomésticos tales como computadoras, telefaxes, televisores, reproductores de vídeos y discos, e incluso cafeteras. Do các thiết bị như máy vi tính, máy fax, đầu máy video, ti-vi, máy hát đĩa CD, và ngay cả máy pha cà phê được mở để sẵn. |
De ahí que el estudio talmúdico se convirtiera en un objetivo en sí mismo, una modalidad del culto: el empleo del intelecto en presunta imitación de Dios. Việc nghiên cứu chính sách Talmud đã trở thành mục đích, một hình thức thờ phượng—mà người ta tưởng là khi dùng trí óc thì họ noi gương của Đức Chúa Trời. |
Así establecerás la modalidad de pago manual o automático como predeterminada. Thao tác này sẽ đặt mặc định tài khoản thành cài đặt thanh toán thủ công hoặc tự động. |
Pero la modalidad de la atención, o " qué esta pasando hoy, qué está pasando mañana. " Nhưng phương thức của sự chú ý. hay những gì đang xảy ra hôm nay, những gì sẽ xảy ra ngày mai. Thứ 2 là |
Tenemos todas las modalidades que pueden ser llevadas a cabo en Vanderbilt, Cleveland Clinic -- en cualquier sitio de los EE.UU -- y lo hacemos por el 10 por ciento del coste del que necesitarías para hacer esas cosas en Estados Unidos. Chúng tôi có mọi phương thức có thể làm được tại Vanderbilt, Cleverland Clinic - bất kì đâu ở Mỹ - và chúng tôi thực hiện nó chỉ với giá bằng khoảng 10% chi phí bạn cần bỏ ra cho những thứ này tại Mỹ. |
Howard Gardner identificó una amplia gama de modalidades en sus teorías de Inteligencias Múltiples. Howard Gardner đề cập đến một loạt những phương thức học tập trong lý thuyết "đa thông minh" của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modalidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới modalidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.