moción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ moción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gợi ý, câu hỏi, chuyển động, đề nghị, sự đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moción
gợi ý(suggestion) |
câu hỏi(question) |
chuyển động(motion) |
đề nghị(suggestion) |
sự đề nghị(suggestion) |
Xem thêm ví dụ
Se concede la moción de absolución. Yêu cầu được tuyên trắng án được chấp nhận. |
Debe presentarse una moción cuando sea necesario tomar una decisión sobre asuntos importantes como la compra de propiedad, la construcción o renovación de un Salón del Reino, enviar una contribución especial a la Sociedad o el pago de los gastos del superintendente de circuito. Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh. |
El 18 de enero de 2007 Tong Sang superó una moción de censura presentada por el partido de Oscar Temaru. Ngày 18 tháng 1 năm 2007, chính phủ mới của Tong Sang đã vượt qua một đề nghị bất tín nhiệm do đảng của cựu thống đốc Oscar Temaru đưa ra. |
La primera regla es una de moción donde un robot en movimiento puede moverse alrededor de otros estáticos. Quy tắc thứ nhất là về chuyển động: một robot có thể di chuyển xung quanh những con robot bất động khác. |
Por otra parte, los gastos normales del Salón del Reino, como la compra de artículos de limpieza, no exigen que se presente una moción. Ngoài ra, các món chi tiêu thường lệ cho Phòng Nước Trời, như tiền điện nước và mua đồ dùng cho việc quét dọn, thì khỏi phải biểu quyết. |
(2) Deben pasar 48 horas entre la moción y la elección. Có một thời hạn 48 giờ giữa lúc đề nghị và biểu quyết. |
El 1 de enero de 1919 exigió nuevamente la participación del KPD en las elecciones federales planeadas, pero su moción fracasó en una votación. Vào ngày 01 tháng 1, cô một lần nữa yêu cầu các đảng viên KPD tham gia vào cuộc bầu cử dự kiến, nhưng cô ta thất bại trong cuộc bỏ phiếu. |
A pesar de la existencia del voto de moción de censura, en la práctica es extremadamente difícil detener a un primer ministro o gabinete que haya tomado su decisión. Mặt dù tồn tại việc biểu quyết bất tín nhiệm, trong thực tế, thật cực kỳ khó khăn để ngăn chặn một vị thủ tướng hay nội các tạo nên quyết định của mình. |
En la moción puse que había habido conducta indebida en la acusación, en el comportamiento de la policía y en el proceso. Tôi trình bày trong đơn kiến nghị rằng đã có sự nhầm lẫn trong công tố, hành vi sai trái của cảnh sát và tư pháp. |
Moción secundada. Lên tiếng ủng hộ. |
Podríais solicitar una moción de censura contra el CancillerValorum. Ngài có thể đòi bỏ phiếu công khai đối với thủ tướng Valorum. |
Rehace esta moción para suprimir Làm lại bản kiến nghị này. |
Allison va a presentar una moción de desestimación. Allison đang hoàn tất đề nghị bác đơn kiện. |
▪ ¿Qué procedimiento se debe seguir para presentar una moción ante la congregación? ▪ Nên theo thủ tục nào khi đề nghị biểu quyết trước hội thánh? |
Necesito mociones de sobreseimiento, de obligación, de revocación y cambio de jurisdicción. Tôi cần kiến nghị để bác bỏ, bắt buộc, tấn công, và thay đổi địa điểm tổ chức. |
Tito fue reelegido en 2003 pero, en marzo, fue destituido de su cargo por una moción de censura y reemplazado por un Consejo de Estado. Tổng thống Tito tái đắc cử vào năm 2003, nhưng sau đó đã buộc phải rời khỏi chức vụ vào tháng 3 năm 2003 thông qua một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm và thay thế bởi Hội đồng Nhà nước. |
Inmediatamente, delegados de Canadá presentaron otra moción solicitando a un representante de Naciones Unidas para que viajara a Praga y trabajara para la liberación de los dirigentes checoslovacos. Các đại biểu Canada ngay lập tức đưa ra một đề xuất khác đòi một đại diện Liên hiệp quốc tới Praha và làm việc theo hướng đòi thả các lãnh đạo Tiệp Khắc đang bị giam giữ. |
Archivaremos la moción mañana por la mañana. Chúng ta sẽ nộp các hồ sơ đầu tiên vào buổi sáng. |
Sin embargo, su moción fue rechazada. Si bien ningún acuerdo, Tratado, Convención o cualquier otro instrumento que rigen la protección de la población civil o bienes de carácter civil las fuerzas Aliadas llegaron a la conclusión de que un ataque aéreo contra la ciudad alemana de Dresden se justificaba sobre la base de que la ciudad estaba defendida, militarmente justificada, y atacaron objetivos militares. Sin embargo historiadores como Donald Bloxham afirmarían en años posteriores que el " bombardeo de Dresde, desde día 13 hasta el día 14 de febrero del año 1945 fue un crimen de guerra". Trong khi "không có thoả thuận, hiệp ước, quy ước hay các văn bản khác về bảo vệ của dân thường hoặc tài sản dân sự" từ cuộc không kích được thông qua trước khi chiến tranh và các lực lượng Đồng minh ký kết một cuộc không kích vào thành phố Dresden của Đức vào các căn cứ phòng thủ trong thành phố và tấn công mục tiêu quân sự nhà sử học Donald Bloxham tuyên bố rằng "các vụ đánh bom Dresden vào ngày 13-14 tháng 2 năm 1945 là một tội ác chiến tranh". |
Primero, presentaré una moción para suprimir esa cinta. Và, tôi đang viết một bản kiến nghị cấm bật cuộn băng đó. |
Con o sin mociones, esa cinta será reproducida. Đặt bản kiến nghị sang một bên, cuộn băng sẽ được bật. |
La moción de los Nueve Ojos no se aprueba. Thế nên kiến nghị này do đó không được thông qua. |
Esta moción, funcionará ¿no? Đề nghị này, sẽ hiệu quả chứ? |
Secundo la moción del Sr. Potter. Tôi tán thành đề nghị của ông Potter. |
India más tarde respaldó una moción en la asamblea general de las Naciones Unidas para entrar en un debate completo sobre las acusaciones de la supresión china de los derechos humanos en el Tíbet, frente a las objeciones de la URSS, Polonia, Yugoslavia, Albania, Rumanía, Bulgaria, Checoslovaquia, Corea del Norte y Mongolia. Sau này Ấn Độ ủng hộ một hành động tại đại hội đồng Liên hiệp quốc để bước vào một cuộc tranh luận ở mức độ cao nhất về các trách nhiệm nhân quyền của Trung Quốc trong vụ đàn áp với sự phản đối của Liên Xô, Ba Lan, Nam Tư, Albania, Romania, Bulgaria, Đông Đức, Hungary, Tiệp Khắc, Bắc Triều Tiên và Mông Cổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới moción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.