miedo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miedo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miedo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ miedo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sợ, Sợ, mối khiếp sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miedo
sợverb (Que tiene miedo de o por algo.) No debes tener miedo a equivocarte cuando aprendes un idioma. Khi học ngoại ngữ, bạn đừng sợ sai lầm. |
Sợnoun (una de las emociones) No debes tener miedo a equivocarte cuando aprendes un idioma. Khi học ngoại ngữ, bạn đừng sợ sai lầm. |
mối khiếp sợnoun |
Xem thêm ví dụ
En el caso del Ébola, el miedo paranoico a una enfermedad infecciosa, seguido de unos pocos casos de infectados en los países ricos, hizo posible una colaboración global. Y gracias a las empresas que desarrollan vacunas, la situación es la siguiente: dos vacunas contra el Ébola probadas en ensayos clínicos en países con Ébola... Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Esto es lo que ha dicho Jehová, tu Hacedor y tu Formador, que siguió ayudándote aun desde el vientre: ‘No tengas miedo, oh siervo mío Jacob, y tú, Jesurún, a quien he escogido’” (Isaías 44:1, 2). Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
De acuerdo con el ingeniero de la Free Software Foundation, David Turner, el término licencia vírica crea un malentendido y un miedo a usar el software libre con copyleft. Theo kĩ sư David Turner thuộc FSF, nó tạo ra một sự hiểu lầm và sợ hãi khi sử dụng phần mềm tự do theo copyleft. |
No le tengo miedo a Freya de la Escarcha. Em biết là em không sợ Freya mù sương |
Tenemos que aceptar el miedo y luego tenemos que actuar. Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động. |
Alex les tenía mucho miedo y ese no es mi mejor recuerdo. Nó không phải là ký ức ưa thích của tôi. |
En muchos lugares, los hermanos tenían miedo de que destrozaran sus Salones del Reino si se juntaban blancos y negros en la reunión. Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
El que Jehová inspirara a Habacuc a poner por escrito sus preocupaciones nos enseña una lección importante: no debemos tener miedo de hablarle de nuestras inquietudes o dudas. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
Tenía miedo a la feminidad. Tôi đã e sợ phái nữ |
En tiempos de miedo, por ejemplo, una de las cosas que Sergio solía decir es que «el miedo es un mal consejero». Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi. |
Me da miedo morirme e ir al infierno. Tôi sợ mình sẽ chết và bị đày xuống địa ngục. |
Sí, eso da mucho menos miedo. Phải rồi, kiểu đó bớt ghê hơn. |
Has llevado el miedo al corazón mismo de la República. Anh sẽ ngày càng run sợ khi tiến vào trái tim của Nền cộng Hòa. |
¿Alcanzando su máximo miedo asustándoles y después matándoles para quitarles sus hormonas? Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao? |
Nos superan “los afanes... de esta vida” cuando nos paraliza el miedo al futuro, lo cual obstaculiza nuestro avance con fe, confiando en Dios y en Sus promesas. Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài. |
El miedo. Và nỗi sợ. |
Mañana puede significar veinticuatro horas después o un año, pero yo tengo miedo de eso. Ngày mai có lẽ là hai mươi bốn tiếng đồng hồ sau hay một năm sau, nhưng tương lai, tôi sợ hãi về điều đó. |
Mientras más miedo tengamos, más vulnerables somos, y más miedo tenemos. Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ. |
Si le tienes miedo a algo, tienes que hacerle frente. thì phải đứng lên và đối diện với nó. |
Hemos utilizado el miedo, si se quiere, para captar la atención de la gente. Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người. |
No tenía miedo, muchachos. Ổng không sợ đâu, anh bạn. |
Aunque es imposible prepararnos para todos los miedos que crean nuestras mentes. Nhưng chúng ta không thể chuẩn bị cho mọi nổi sợ mà trí tưởng tượng của chúng ta bịa ra. |
y y le dan miedo los aviones. Và cậu sợ bay, vô cùng sợ nữa. |
Uno de las clientas le había pedido que la acompañe a la casa, porque la clienta quería decirle a su madre, a sus hermanos y hermanas de su estatus de VIH y tenía miedo de ir sola. Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình. |
Controlas tu miedo, tu rabia, la espada, y la maldición, todo al mismo tiempo. Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miedo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới miedo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.