mierda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mierda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mierda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mierda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cứt, vãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mierda
cứtnoun ¿Qué mierdas es esto? Cái cứt gì thế? |
vãiadjective |
Xem thêm ví dụ
Mierda, que alguien le dé a esta puta una rueda de hámster. Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi. |
Mierda. Chết mẹ rồi! |
No sé una mierda. Tôi không biết. |
Mierda. Ôi, chết tiệt. |
A la mierda la poesía. Dụt bỏ thi ca đi, Oliver. |
Es mas injusto que la mierda Chơi đếch đẹp |
Reloj de 21, hombre, usted podría tienes esta mierda de Kmart, hombre! mua thứ này ở Kmart cũng có đấy. |
Santa mierda. Chết tiệt |
Mierda. Chết tiệt. |
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria... nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
Con todo respeto, Lawrence, usted no sabe una mierda de mi padre. Với tất cả sự kính trọng Lawrence, ông không biết tí gì về bố tôi. |
¿Qeé quieres malgastar tu vida holgazaneando en este mierda de barrio para siempre? Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khu ở chuột này mãi? |
Gracias por el desayuno de mierda. Cảm ơn vì trứng và sandwich dở tệ. |
¡ Mierda! Chết tiệt! |
Porque es una mierda. Vì nó rất tệ. |
¡ Mierda! Khốn kiếp! |
Suéltalo, enano de mierda. Nhả nó ra, thằng chó. |
¿Puedes creer esa mierda? Anh có tin gã dê xồm đó không? |
No podemos seguir alimentando a los chicos con esta mierda procesada, llena de productos químicos, y esperar que se conviertan en ciudadanos saludables. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
Coma mierda, malparido. Ăn cứt đi thằng chó. |
¿Cual es este barrio de mierda? Cái khu bẩn thỉu này có gì hôi quá? |
¿Qué mierda? Chuyện quái gì vậy? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mierda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mierda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.