liderar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liderar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liderar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ liderar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dẫn, lái, chì, chỉ đạo, chỉ huy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liderar
dẫn(lead) |
lái
|
chì(lead) |
chỉ đạo(direct) |
chỉ huy(lead) |
Xem thêm ví dụ
Stevenson concluyó que su servicio en el reino del Señor, y en particular en calidad de apóstol, consistirá más en liderar mediante el servicio en lugar de servir mediante el liderazgo. Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo. |
Permítanme compartir dos experiencias de mis interacciones recientes con los hombres jóvenes de la Iglesia que me han enseñado acerca de cómo liderar y seguir. Tôi xin được chia sẻ hai kinh nghiệm từ những lần giao tiếp mới gần đây của tôi với các thiếu niên của Giáo Hội đã dạy tôi về việc lãnh đạo và tuân theo. |
Y tengo el privilegio esta vez de liderar el Consejo Consultivo Mixto, que es una organización sin fines de lucro. Và lần này tôi có đặc quyền dẫn đầu Hội đông Tư vấn, đây không phải là tổ chức phi lợi nhuận. |
Este es un campo de entrenamiento donde a un grupo se le enseña a liderar y al otro se le enseña a seguir. Đây là sân đào tạo nơi mà một nhóm được dạy để dẫn đầu và nhóm còn lại được dạy để theo sau. |
Bueno, el duque de Norfolk se encargará del evento. La organización y las ubicaciones, la ruta del desfile, pero como presidente del comité, aportarías ideas para inspirar y liderar a todos. Ồ thì, Công tước Norfolk sẽ điều hành buổi lễ trong viêc sắp xếp, bố trí chỗ ngồi, những người quan trọng trong đoàn diễu hành, nhưng với cương vị Chủ tịch hội đồng, anh sẽ là người khởi xướng ý tưởng, gợi cảm hứng cho mọi người, dẫn dắt họ. |
Consideren a estados como Iowa y Ohio, dos estados políticos muy importantes, por lo demás, esos dos gobernadores dirían vamos a liderar la nación en la producción de turbinas eólicas y energía eólica. Bạn có thể nghĩ đến bang Lowa và Ohio như là 2 bang quan trọng nhất về chính trị, tương tự 2 thống đốc đó, sẽ nói rằng họ sẽ dẫn đầu cả nước trong việc sản xuất tua bin gió và năng lượng từ gió. |
Sin embargo, las presidencias de clase y de cuórum son responsables de liderar y dirigir la labor de sus clases y cuórums, incluso de seleccionar las lecciones dominicales y planificar las actividades de entre semana. Nhưng chính là lớp học và các chủ tịch đoàn nhóm túc số là những người có trách nhiệm để lãnh đạo và hướng dẫn công việc của các lớp học và các nhóm túc số của họ, kể cả việc tuyển chọn các bài học Chủ Nhật và hoạch định các sinh hoạt trong tuần. |
Yo soy la directora, y tener ese título me obliga a liderar. Tôi là hiệu trưởng, và đã là hiệu trưởng thì phải lãnh đạo. |
¡ Y estoy aquí para liderar Housen! Và tao đến để thống trị Housen! |
Por razones que no puedo explicar, Robin y yo hemos sido elegidos para liderar la expedición Vì những lí do không thể giải thích được, Robin và tớ đã được đề nghị dẫn đầu đoàn thám hiểm |
Lideraré el grupo de tierra. Tôi sẽ dẫn đầu nhóm trên bờ |
Un Pathfinder podía liderar la formación de otros P-38, cada uno sobrecargado con dos bombas de 907 kg (2000 libras); la formación completa lanzaría su armamento cuando lo hiciera el Pathfinder. Chiếc pathfinder sẽ dẫn đầu một phi đội P-38, tất cả đều mang hai bom 900 kg (2.000 lb); cả đội hình sẽ trút bom theo tín hiệu từ chiếc pathfinder. |
Y aquí hay una sola persona capaz de liderar esta red de seguidores. Và ở đây, có một người có khả năng dẫn dắt mạng lưới các robot đi theo. |
Testifico que, a medida que oremos y busquemos inspiración de nuestros líderes del sacerdocio, ellos recibirán inspiración para mostrarnos cómo liderar con rectitud. Tôi làm chứng rằng khi chúng ta cầu nguyện và tìm kiếm sự soi dẫn từ các vị lãnh đạo chức tư tế của mình thì họ sẽ được soi dẫn để cho chúng ta thấy cách lãnh đạo trong những cách thức ngay chính. |
Nunca quise liderar. Ta không muốn làm lãnh đạo. |
Harrison ganó fama nacional por liderar las fuerzas estadounidenses en contra de los nativos americanos en la Batalla de Tippecanoe en 1811, tras la cual ganó el apodo de "Tippecanoe" (o "Viejo Tippecanoe"). Ông bắt đầu nổi danh khi lãnh đạo các lực lượng quận đội Hoa Kỳ chiến đấu chống lại dân da đỏ tại Trận Tippecanoe năm 1811, nơi mà ông đã được đạt cho biệt hiệu "Tippecanoe" (hay "Old Tippecanoe"). |
¡ Sin la pasión para liderar! Không đủ nhiệt huyết để lãnh đạo! |
Los estados en la mitad este donde tienen acceso a bosques y residuos agrícolas, podrían decir, vamos a liderar la nación en cuanto a biocombustibles. Ở các bang ở giữa phía Đông nơi có rất nhiều rừng và rác thải nông nghiệp họ sẽ dẫn đầu trong ngành năng lượng sinh học. |
"Hello" entró en el puesto número 1 en la lista Canadian Hot 100 como la canción número 100 en liderar el conteo, vendiendo 140 000 unidades y superando a "Sorry" de Justin Bieber, que vendió 40 000 unidades y debutó en el número dos la misma semana. "Hello" ra mắt ở vị trí quán quân bảng xếp hạng Canadian Hot 100, trở thành ca khúc quán quân thứ 100, bán được 140.000 bản và vượt qua đĩa đơn "Sorry" của Justin Bieber, với 40.000 đơn vị bán ra và ra mắt ở vị trí thứ hai. |
Podríamos hacer una lista muy larga, pero obviamente Nelson Mandela saliendo de 17 años de trabajos forzados, 23 años de prisión, con esta asombrosa capacidad de perdonar de manera de poder liderar su nación fuera del cruel regimen del apartheid sin ningún masacre. Chúng ta có thể lập một danh sách dài, thế nhưng rõ ràng Nelson Mandela, nổi lên từ 17 năm ròng lao động chân tay nặng nhọc, 23 năm ròng bị cầm tù, với khả năng tha thứ tuyệt vời, mà ông đã có thể dẫn dắt đất nước thoát khỏi chế độ phân biệt chủng tộc Nam Phi ác độc mà không cần phải đổ máu, |
Yo lideraré un equipo para ir a por Eli. Tôi dẫn một đội cứu Eli. |
Y por la Casa de Ogodei, yo lideraré sus tumens. Và với tộc Oa Khoát Đài ta sẽ chỉ huy quân đội của Ngài. |
Roosevelt le solicitó a Lyman Briggs, del Instituto Nacional de Estándares, que liderara el Comité Consultivo del Uranio para investigar los problemas indicados en esta carta. Roosevelt triệu tập Lyman Briggs của Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ làm lãnh đạo Ủy ban Tư vấn về Urani để xem xét các vấn đề nêu lên trong bức thư. |
El bastón de la Luz de Luna liderará a tus seguidores. Cây gậy ánh trăng đó sẽ dẫn đường tương lai cho con. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liderar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới liderar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.